Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
-
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
– Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu
+ Xét tuyển bằng học bạ: Đợt 1: Từ 15/6/2020 đến 15/8/2020 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020, sử dụng dữ liệu ĐKXT và kết quả thi của thí sinh do Bộ GDĐT cung cấp. Lịch trình thực hiện công tác xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
– Hồ sơ xét tuyển gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
+ Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020); Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với thí sinh thi trước 2020).
+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương).
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
Đối với ngành có môn năng khiếu: Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước.
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Hình thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
– Các ngành khối: Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (điểm sàn).
– Các ngành khối sức khỏe: Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Mức điểm trên bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
b. Hình thức xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ) hoặc tương đương
– Các ngành khối: Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: 18 điểm.
– Các ngành khối sức khỏe:
+ Y đa khoa, Răng – Hàm- Mặt, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Điều dưỡng: học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
* Đối với ngành có môn năng khiếu:
– Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
– Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước.
- Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hoá thì điểm của 2 môn văn hoá phải ≥12;
- Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của môn văn hoá phải ≥ 6.
* Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2020.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
- Các ngành khối Kinh tế – Quản lý và Ngôn ngữ : 1.200.000đ/tháng;
- Các ngành Công nghệ – Kĩ thuật: 1.600.000đ/tháng;
- Khối sức khỏe: Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng- Hàm- Mặt: 6.000.000đ/tháng;
- Dược học và Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạoMã ngànhMã tổ hợpChỉ tiêu Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ Thiết kế công nghiệp7210402H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 2020H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật Thiết kế đồ họa7210403H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 2020H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật Thiết kế nội thất7580108H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT2 2020H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật Quản trị kinh doanh7340101A00: Toán, Vật lí, Hóa học 200200A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Kinh doanh quốc tế7340120A00: Toán, Vật lí, Hóa học 8585A04: Toán, Vật lí, Địa lí A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng7340201A00: Toán, Vật lí, Hóa học 9090A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh Kế toán7340301A00: Toán, Vật lí, Hóa học 200200A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Luật kinh tế7380107A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân 100100C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Công nghệ thông tin7480201A00: Toán, Vật lí, Hóa học 200200A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00: Toán, Vật lí, Hóa học 100100A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00: Toán, Vật lí, Hóa học 5045A03: Toán, Vật lí, Lịch sử A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00: Toán, Vật lí, Hóa học 100100A04: Toán, Vật lí, Địa lí A07: Toán, Lịch sử, Địa lí A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân Kiến trúc7580101V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật 2525V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật V03: Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật Kỹ thuật xây dựng7580201A00: Toán, Vật lí, Hóa học 3030A06: Toán, Hóa học, Địa lí B02: Toán, Sinh học, Địa lí C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A06: Toán, Hóa học, Địa lí 1515B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lí B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Quản lý đô thị và công trình7580106A00: Toán, Vật lí, Hóa học 1515A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Y đa khoa7720101A00: Toán, Vật lí, Hóa học 10050A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh Dược học7720201A00: Toán, Vật lí, Hóa học 6545A02: Toán, Vật lí, Sinh học A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân B00: Toán, Hóa học, Sinh học Điều dưỡng7720301A00: Toán, Vật lí, Hóa học 2525A02: Toán, Vật lí, Sinh học A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân B00: Toán, Hóa học, Sinh học Răng Hàm Mặt7720501A00: Toán, Vật lí, Hóa học 6030A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh7220201A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 100100D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngôn ngữ Nga7220202D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 1515D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh 115115D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00: Toán, Vật lí, Hóa học 100100A07: Toán, Lịch sử, Địa lí C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Quản lý nhà nước7310205D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2525C00: Toán, Hóa học, Sinh học C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Kinh tế7310101A00: Toán, Vật lí, Hóa học 3030A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A06: Toán, Hóa học, Địa lí 1010A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lí Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài