Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1873
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

  • I. Thông tin chung

    1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

    – Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu

    + Xét tuyển bằng học bạ: Đợt 1: Từ 15/6/2020 đến 15/8/2020 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.

    + Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020, sử dụng dữ liệu ĐKXT và kết quả thi của thí sinh do Bộ GDĐT cung cấp. Lịch trình thực hiện công tác xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

    – Hồ sơ xét tuyển gồm có:

    + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

    + Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020); Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với thí sinh thi trước 2020).

    + Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.

    2. Đối tượng tuyển sinh

    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

    3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trên cả nước.

    4. Phương thức tuyển sinh

    4.1. Phương thức xét tuyển 

    Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

    • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
    • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 (học bạ) bậc THPT (hoặc tương đương).
    • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.

    Đối với ngành có môn năng khiếu: Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước.

    4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

    a. Hình thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

    – Các ngành khối: Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (điểm sàn).

    – Các ngành khối sức khỏe: Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

    Mức điểm trên bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

    b. Hình thức xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ) hoặc tương đương

    – Các ngành khối: Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: 18 điểm.

    – Các ngành khối sức khỏe:

    + Y đa khoa, Răng – Hàm- Mặt, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

    + Điều dưỡng: học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

    * Đối với ngành có môn năng khiếu:

    – Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;

    – Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước.

    • Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hoá thì điểm của 2 môn văn hoá phải ≥12;
    • Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của môn văn hoá phải ≥ 6.

    * Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

    4.3. Chính sách ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2020.

    5. Học phí

    Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

    • Các ngành khối Kinh tế – Quản lý và Ngôn ngữ : 1.200.000đ/tháng;
    • Các ngành Công nghệ – Kĩ thuật: 1.600.000đ/tháng;
    • Khối sức khỏe: Y đa khoa: 5.000.000đ/tháng; Răng- Hàm- Mặt: 6.000.000đ/tháng;
    • Dược học và Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng.

    II. Các ngành tuyển sinh

    Ngành đào tạo
    Mã ngành
    Mã tổ hợp
    Chỉ tiêu
    Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
    Thiết kế công nghiệp
    7210402
    H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
    20
    20
    H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
    H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
    H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
    Thiết kế đồ họa
    7210403
    H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
    20
    20
    H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
    H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
    H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
    Thiết kế nội thất
    7580108
    H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT2
    20
    20
    H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
    H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
    H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
    Quản trị kinh doanh
    7340101
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    200
    200
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Kinh doanh quốc tế
    7340120
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    85
    85
    A04: Toán, Vật lí, Địa lí
    A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Tài chính – Ngân hàng
    7340201
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    90
    90
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    A02: Toán, Vật lí, Sinh học
    D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
    Kế toán
    7340301
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    200
    200
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Luật kinh tế
    7380107
    A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
    100
    100
    C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
    C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Công nghệ thông tin
    7480201
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    200
    200
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    7510301
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    100
    100
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    7510203
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    50
    45
    A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
    A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Công nghệ kỹ thuật ô tô
    7510205
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    100
    100
    A04: Toán, Vật lí, Địa lí
    A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
    A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân
    Kiến trúc
    7580101
    V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
    25
    25
    V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
    V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
    V03: Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật
    Kỹ thuật xây dựng
    7580201
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    30
    30
    A06: Toán, Hóa học, Địa lí
    B02: Toán, Sinh học, Địa lí
    C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
    Công nghệ kỹ thuật môi trường
    7510406
    A06: Toán, Hóa học, Địa lí
    15
    15
    B00: Toán, Hóa học, Sinh học
    B02: Toán, Sinh học, Địa lí
    B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
    Quản lý đô thị và công trình
    7580106
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    15
    15
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Y đa khoa
    7720101
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    100
    50
    A02: Toán, Vật lí, Sinh học
    B00: Toán, Hóa học, Sinh học
    D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
    Dược học
    7720201
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    65
    45
    A02: Toán, Vật lí, Sinh học
    A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
    B00: Toán, Hóa học, Sinh học
    Điều dưỡng
    7720301
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    25
    25
    A02: Toán, Vật lí, Sinh học
    A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
    B00: Toán, Hóa học, Sinh học
    Răng Hàm Mặt
    7720501
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    60
    30
    A02: Toán, Vật lí, Sinh học
    B00: Toán, Hóa học, Sinh học
    D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
    Ngôn ngữ Anh
    7220201
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    100
    100
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
    D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
    Ngôn ngữ Nga
    7220202
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    15
    15
    D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
    D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
    D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
    Ngôn ngữ Trung Quốc
    7220204
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    115
    115
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
    D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    7810103
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    100
    100
    A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
    C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
    D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
    Quản lý nhà nước
    7310205
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    25
    25
    C00: Toán, Hóa học, Sinh học
    C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
    D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
    Kinh tế
    7310101
    A00: Toán, Vật lí, Hóa học
    30
    30
    A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
    A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
    D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
    Quản lý tài nguyên và môi trường
    7850101
    A06: Toán, Hóa học, Địa lí
    10
    10
    A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
    B00: Toán, Hóa học, Sinh học
    B02: Toán, Sinh học, Địa lí

    Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

    Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
    – Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
    – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
    – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
    – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
    – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
    – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
    – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
    – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
    – Du học nước ngoài