I. Thông tin chung
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY
Ký hiệu: C20
Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Website: www.cdsphthn.edu.vn
1.Hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét điểm thi THPT Quốc gia
- Tiêu chí : Thí sinh Tốt nghiệp THPT phải xếp loại học lực lớp12 từ khá trở lên và đạt ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo. - Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia + Điểm ưu tiên.
- Tiêu chí : Thí sinh Tốt nghiệp THPT phải xếp loại học lực lớp12 từ khá trở lên và đạt ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và
- Xét học bạ THPT
- Tiêu chí: Thí sinh Tốt nghiệp THPT phải xếp loại học lực lớp12 từ khá trở lên và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5
điểm trở lên. - Điểm xét tuyển = Tổng điểm học tập trung bình năm học lớp 12 các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.
- Tiêu chí: Thí sinh Tốt nghiệp THPT phải xếp loại học lực lớp12 từ khá trở lên và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5
Lưu ý: Các thí sinh đăng ký ngành Giáo dục Mầm non phải tham gia thi Năng khiếu về đọc kể diễn cảm và hát; điểm năng khiếu nhân hệ số 2:
- Các thí sinh đăng ký ngành Giáo dục Mầm non phải tham gia thi môn năng khiếu. Điểm xét tuyển dựa vào điểm học tập trung bình năm học lớp 12 các môn Toán, Văn và điểm thi môn năng khiếu. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây tổ chức thi Năng khiếu cho các thí sinh đăng kí xét tuyển.
- Nội dung thi năng khiếu: Đọc kể diễn cảm và hát
- Thí sinh đủ điểu kiện xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non khi điểm kiểm tra môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (tính theo thang điểm 10).
5. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đào tạo bậc cao đẳng | 1.300 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | -Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU: Đọc, kể diễn cảm và Hát (hệ số 2) | 150 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 250 |
– Toán, Vật lí, Hóa học | 70 | ||
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 50 | ||
Sư phạm Toán học | C140209 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 60 |
– Toán, Vật lí, Hóa học | 90 | ||
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 30 | ||
Sư phạm Vật Lý (SP Vật lý – Hóa học) | C140211 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 15 |
– Toán, Vật lí, Hóa học | 15 | ||
Sư phạm Hóa học (SP Hóa học – Sinh học) | C140212 | – Toán, Hóa học, Sinh học | 20 |
– Toán, Vật lí, Hóa học | 20 | ||
Sư phạm Sinh học (SP Sinh – Công nghệ) | C140213 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15 |
– Toán, Hóa học, Sinh học | 15 | ||
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | -Toán, Ngữ văn (hs 2), Tiếng Anh | 50 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 50 | ||
Sư phạm Lịch sử
(Sử – DGCD) |
C140218 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 15 | ||
Sư phạm Địa lý (Địa lý – Lịch sử) | C140219 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20 |
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20 | ||
Sư Phạm Tiếng Anh | C140231 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hs 2) | 100 |
Tiếng Anh | C220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hs 2) | 30 |
Đào tạo liên thông | 100 | ||
Cùng lúc 2 chương trình | 100 |