Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây thông báo tuyển sinh năm 2024

0
4922
3/5 - (4 bình chọn)

I. Thông tin chung

Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY

Ký hiệu: C20

Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội

Website: www.cdsphthn.edu.vn

1.Hồ sơ xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Xét điểm thi THPT Quốc gia
    • Tiêu chí : Thí sinh Tốt nghiệp THPT phải xếp loại học lực lớp12 từ khá trở lên và đạt ngưỡng xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và
      Đào tạo.
    • Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn thi của kỳ thi THPT Quốc gia + Điểm ưu tiên.
  • Xét học bạ THPT
    • Tiêu chí: Thí sinh Tốt nghiệp THPT phải xếp loại học lực lớp12 từ khá trở lên và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5
      điểm trở lên.
    • Điểm xét tuyển = Tổng điểm học tập trung bình năm học lớp 12 các môn theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Lưu ý: Các thí sinh đăng ký ngành Giáo dục Mầm non phải tham gia thi Năng khiếu về đọc kể diễn cảm và hát; điểm năng khiếu nhân hệ số 2:

  • Các thí sinh đăng ký ngành Giáo dục Mầm non phải tham gia thi môn năng khiếu. Điểm xét tuyển dựa vào điểm học tập trung bình năm học lớp 12 các môn Toán, Văn và điểm thi môn năng khiếu. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây tổ chức thi Năng khiếu cho các thí sinh đăng kí xét tuyển.
  • Nội dung thi năng khiếu: Đọc kể diễn cảm và hát
  • Thí sinh đủ điểu kiện xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non khi điểm kiểm tra môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (tính theo thang điểm 10).

5. Học phí

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
Đào tạo bậc cao đẳng     1.300
Giáo dục Mầm non C140201 -Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU: Đọc, kể diễn cảm và Hát (hệ số 2) 150
Giáo dục Tiểu học C140202 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 250
– Toán, Vật lí, Hóa học 70
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 50
Sư phạm Toán học C140209 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
– Toán, Vật lí, Hóa học 90
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh 30
Sư phạm Vật Lý (SP Vật lý – Hóa học) C140211 – Toán, Vật lý, Tiếng Anh 15
– Toán, Vật lí, Hóa học 15
Sư phạm Hóa học (SP Hóa học – Sinh học) C140212 – Toán, Hóa học, Sinh học 20
– Toán, Vật lí, Hóa học 20
Sư phạm Sinh học (SP Sinh – Công nghệ) C140213 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 15
– Toán, Hóa học, Sinh học 15
Sư phạm Ngữ văn C140217 -Toán, Ngữ văn (hs 2), Tiếng Anh 50
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 50
Sư phạm Lịch sử

(Sử – DGCD)

C140218 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 15
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 15
Sư phạm Địa lý (Địa lý – Lịch sử) C140219 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 20
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 20
Sư Phạm Tiếng Anh C140231 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hs 2) 100
Tiếng Anh C220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hs 2) 30
Đào tạo liên thông     100
Cùng lúc 2 chương trình     100