Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
- Mã trường: MBS
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2 và 3: Thời gian nhận hồ sơ từ 15/6/2020 đến 30/6/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ của 3 năm THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm tú tài quốc tế (IB): Tốt nghiệp THPT quốc tế có tổng điểm thi tốt nghiệp IB từ 26.0 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ thông báo trên website sau khi có kết quả thi THPT năm 20220.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với ngành Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20.0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
- Phương thức 3: Tốt nghiệp THPT quốc tế có tổng điểm thi tốt nghiệp IB từ 26.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường
5. Học phí
- Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy năm học 2020-2021 từ 17 triệu đồng đến 22 triệu đồng, tùy theo ngành học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – Phiên dịch; Tiếng Anh thương mại. |
7220201 | – Toán, Lý, ANH – Toán, Văn, ANH – Văn, Sử, ANH – Văn, Khoa học xã hội, ANH |
70 | 110 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220204 | – Văn, Toán, NGOẠI NGỮ – Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ |
24 | 56 |
Ngôn ngữ Nhật
Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch. |
7220209 | – Văn, Toán, NGOẠI NGỮ – Văn, KH xã hội, NGOẠI NGỮ |
42 | 98 |
Đông Nam Á học | 7310620 | – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ – Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
50 | 70 |
Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế học, Kinh tế đầu tư, Kinh doanh quốc tế, Quản lý công. |
7310101 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
119 | 86 |
Xã hội học | 7310301 | – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ – Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
72 | 38 |
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. |
7340101 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
121 | 59 |
Marketing | 7340115 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
49 | 51 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
87 | 33 |
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính. |
7340201 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
140 | 60 |
Kế toán | 7340301 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
116 | 44 |
Kiểm toán | 7340302 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
65 | 35 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Sử, Văn – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh |
41 | 24 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh |
59 | 51 |
Luật | 7380101 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ |
96 | 24 |
Luật kinh tế | 7380107 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ |
98 | 72 |
Công nghệ sinh học
Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – mội trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. |
7420201 | – Toán, Lý, Hóa – Toán, Hóa, Anh – Toán, Sinh, Hóa – Toán, Văn, Anh |
88 | 62 |
Khoa học máy tính
Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu, Đồ họa máy tính. |
7480101 | – TOÁN, Lý, Hóa – TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
87 | 73 |
Công nghệ thông tin
+ Chương trình Đại trà + Chương trình tăng cường tiếng Nhật |
7480201 | – TOÁN, Lý, Hóa – TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
120 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | – TOÁN, Lý, Hóa – TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
143 | 27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | – TOÁN, Lý, Hóa – TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
32 | 08 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | – TOÁN, Lý, Hóa – TOÁN, Lý, Anh – TOÁN, Văn, Anh – TOÁN, Hóa, Anh |
82 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ – Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ |
72 | 28 |
Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, AnhToán, Sử, Văn |
50 | 10 |
2. Chương trình Chất lượng cao
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác | |||
Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201C | – Toán, Lý, ANH – Toán, Văn, ANH – Văn, Sử, ANH – Văn, Khoa học xã hội, ANH |
55 | 125 |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101C | – Toán, Hóa, ANH – Toán, Văn, ANH – Toán, Khoa học xã hội, ANH |
139 | 101 |
Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201C | – Toán, Hóa, ANH – Toán, Văn, ANH – Toán, Khoa học xã hội, ANH |
174 | 26 |
Kế toán CLC | 7340301C | – Toán, Hóa, ANH – Toán, Văn, ANH – Toán, Khoa học xã hội, ANH |
119 | 21 |
Luật kinh tế CLC | 7380107C | – Toán, Hóa, ANH – Toán, Lý, ANH – Văn, Sử, ANH – Toán, Văn, ANH |
76 | 14 |
Công nghệ sinh học CLC
(Học lý thuyết tại TP.HCM, thực hành tại Cơ sở Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201C | – Toán, Sinh, ANH – Toán, Văn, ANH – Toán, Hoá, ANH – Toán, Lý, ANH |
68 | 02 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 7510102C | – TOÁN, Lý, ANH – TOÁN, Hoá, ANH – TOÁN, Văn, ANH |
37 | 03 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài