[wptabs id=”6053″]
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh năm 2025 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 03/3/2020 đến ngày 15/9/2020.
- Phương thức 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức 1:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐHKG);
- Bản photo chứng thực học bạ THPT hoặc tương đương;
- Bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
– Phương thức 2: Thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2020 theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo, mã trường: TKG.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét theo học bạ THPT hoặc tương đương.
- Phương thức 2: Xét theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với các ngành học đại trà
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 1: lấy từ 16 điểm, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường lấy thấp hơn 1,0 điểm;
- Ngưỡng Đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào theo phương thức 2: lấy từ 14 điểm trở lên cho tất cả các ngành;
- Đối với phương thức 3: thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định tại mục 1.8 của Đề án tuyển sinh của trường thì nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
b. Đối với nhóm ngành Sư phạm
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 1: lấy từ 24 điểm (điểm trung bình cộng 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên.
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 2: tối thiểu bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
5.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Học phí dự kiến trung bình 5,7 triệu/01 học kỳ/01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Phương thức khác | |||
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; D07 | 04 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D09; D14; D15 | 24 | 96 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; D07 | 08 | 32 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 24 | 96 |
Luật | 7380101 | A00; C00; D01; D14 | 20 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 32 | 128 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 16 | 64 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D01; D07 | 16 | 64 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; A01; B00; D07 | 06 | 26 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 13 | 51 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; D07 | 06 | 26 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A01; B00; D07 | 03 | 13 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; D07 | 06 | 24 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; A01; B00; D07 | 03 | 13 |