Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2482
Rate this post

[wptabs id=”6053″]

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1: Nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 03/3/2020 đến ngày 15/9/2020.
  • Phương thức 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 1:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐHKG);
  • Bản photo chứng thực học bạ THPT hoặc tương đương;
  • Bản photo chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.

– Phương thức 2: Thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2020 theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo, mã trường: TKG.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét theo học bạ THPT hoặc tương đương.
  • Phương thức 2: Xét theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với các ngành học đại trà

  • Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 1: lấy từ 16 điểm, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường lấy thấp hơn 1,0 điểm;
  • Ngưỡng Đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào theo phương thức 2: lấy từ 14 điểm trở lên cho tất cả các ngành;
  • Đối với phương thức 3: thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định tại mục 1.8 của Đề án tuyển sinh của trường thì nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

b. Đối với nhóm ngành Sư phạm

  • Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 1: lấy từ 24 điểm (điểm trung bình cộng 03 môn theo tổ hợp môn xét tuyển) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên.
  • Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức 2: tối thiểu bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

5.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Học phí dự kiến trung bình 5,7 triệu/01 học kỳ/01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT Phương thức khác
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01; D07 04 16
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D09; D14; D15 24 96
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; B00; D07 08 32
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 24 96
Luật 7380101 A00; C00; D01; D14 20 80
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 32 128
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 16 64
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00; A01; D01; D07 16 64
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; B00; D07 06 26
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A01; B00; D07 13 51
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00; A01; B00; D07 06 26
Khoa học cây trồng 7620110 A00; A01; B00; D07 03 13
Công nghệ sinh học 7420201 A00; A01; B00; D07 06 24
Chăn nuôi 7620105 A00; A01; B00; D07 03 13