Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Địa chỉ:
- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi, xét tuyển thực hiện theo quy định Bộ Giáo dục & Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2020
– Đối với xét tuyển đợt 1, nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT qua Sở Giáo dục và Đào tạo và hệ thống quản lý thi quốc gia;
– Đối với xét tuyển đợt bổ sung nhà trường thông báo công khai các thông tin
và điều kiện xét tuyển. Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, hoặc trực tiếp tại trường.
b. Hồ sơ xét điểm học tập THPT
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường (www.hvu.edu.vn).
– Bản sao học bạ trung học phổ thông;
– Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc biểu mẫu của trường.Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức đăng ký xét tuyển như sau:
+ Trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến qua website trường.
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ nộp hồ sơ xét tuyển).
+ Đăng ký trực tuyến qua hệ thống quản lý thi quốc gia.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Ban hành kèm theo thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020).
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, Trường Đại học Hùng Vương thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
(1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kỳ thi THPT Quốc gia 2019 trở về trước.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT.
(3) Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu (Trường tổ chức thi tuyển hoặc lấy điểm của các trường đại học có tổ chức thi môn năng khiếu tương ứng) đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
(4) Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 trở về trước
Kết quả thi của tổ hợp các môn xét tuyển đã tính điểm ưu tiên:
– Các ngành sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
– Các ngành ngoài sư phạm: Được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
b. Xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT
– Các ngành sư phạm: Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất; thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
– Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18.0 trở lên.
c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
– Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
– Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32.0 trở lên.
+ Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26.0 trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên xét tuyển thẳng theo các quy định tại Khoản 2; Khoản 3, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
– Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Miễn học phí.
– Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐNH ngày 19/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ.
– Học phí năm học 2020-2021 như sau:
- Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành kinh tế: 311.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành du lịch, Quản trị DVDL&LH: 390.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Kế toán | 7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
60
|
60
|
Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340101 |
30
|
30
|
|
Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
20
|
20
|
|
Du lịch
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú |
7810101 |
1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Địa, GDCD (C20) 3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
25
|
25
|
Công tác Xã hội | 7760101 |
10
|
15
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành |
7810103 |
25
|
25
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) |
70
|
70
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
30
|
30
|
|
Khoa học Cây trồng | 7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
10
|
10
|
Chăn nuôi | 7620105 |
10
|
10
|
|
Thú y | 7640101 |
15
|
20
|
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
25
|
25
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | 30 |
30
|
|
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì) |
04 | 11 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00) 2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07) 3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
10 | 30 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00) 2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02) 3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
04 | 11 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00) 2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
04 | 11 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
11 | 04 |
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa (C00) 2. Văn, Sử, GDCD (C19) 3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) 4. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15) |
07 | 03 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01) 2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15) 3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11) |
15 | 05 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Văn, Sử, Địa (C00) 3. Văn, Sử, GDCD (C19) 4. Toán, Văn, Anh (D01) |
35 | 05 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài