Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
- Mã trường: HHT
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/8/2020. (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT). Xét tuyển và công bố kết quả: 9/2020.
- Đợt bổ sung (nếu có): 9/2020 – 31/12/2020. Xét tuyển và công bố kết quả: 12/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2020); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến (online) qua Website của Nhà trường hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo theo lịch trình của Bộ GD&ĐT.
- Đăng ký và thi các môn năng khiếu: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo mẫu phiếu đăng ký của Trường Đại học Hà Tĩnh.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ).
Đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
– Phương thức 1: Xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2:
+ Đại học: Xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 (theo thang điểm 10) trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.
+ Cao đẳng: Xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
b. Các ngành khác
– Phương thức 1: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT.
– Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT, điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:
(Đơn vị: VNĐ/ tháng/ sinh viên)
Khối ngành
đào tạo |
2020-2021 | 2021-2022 | 2022-2023 | 2023-2024 |
Khối ngành III | 1 002 000 | 1 202 400 | 1 442 880 | 1 731 456 |
Khối ngành IV | 1 188 000 | 1 425 600 | 1 710 720 | 1 731 456 |
Khối ngành V | 1 188 000 | 1 425 600 | 1 710 720 | 2 052 864 |
Khối ngành VII | 1 002 000 | 1 202 400 | 1 442 880 | 1 731 456 |
– Khối ngành III: Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng; Kế toán; Luật
– Khối ngành IV: Khoa học môi trường
– Khối ngành V: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật xây dựng; Khoa học cây trồng
– Khối ngành VII: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Chính trị học
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Hệ đại học | |||
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; A02; B00 | 40 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D15; D66; D14 | 40 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M01; M07; M09 | 100 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C20; C14; C04; D01 | 100 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00; A00; C14; D01 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; C14; D01; C20 | 80 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; C14; D01; C20 | 80 |
Kế toán | 7340301 | A00; C14; D01; C20 | 150 |
Luật | 7380101 | A00; C00; D01; C14 | 150 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; D07; B03 | 100 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; A09 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; A02; A09 | 50 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; B00; D07; B03 | 50 |
Thú y | 7640101 | A00; B00; D07; B03 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D15; D66; D14 | 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D66; C00; C20 | 150 |
Chính trị học | 7310201 | C00; A00; C14; D01 | 40 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00; C20; D01; C14 | 70 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M01; M07; M09 | 50 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài