Trường Đại học Cần Thơ thông báo tuyển sinh năm 2024

0
3150
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm của học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 2:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD&ĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi (không quy định xếp loại học lực) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).

+ Đối với các ngành khác: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).

– Phương thức 3: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

– Phương thức 5:

+ Đối tượng:

  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.

+ Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem thông tin chi tiết ở Phương thức 1 trong đề án tuyển sinh của trường

5. Học phí

– Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

– Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5):

Năm học Nhóm 1 Nhóm 2
2020-2021 980.000 đồng/sinh viên/tháng
1.170.000 đồng/sinh viên/tháng
2021-2022 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng
1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

– Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao: (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4):

TT Mã ngành tuyển sinh Ngành
Học phí bình quân
1 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.
(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT
3 7340120C Kinh doanh quốc tế – CLC
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:
27 triệu đồng/năm học
4 7340201C Tài chính – ngân hàng – CLC
5 7220201C Ngôn ngữ Anh – CLC
6 7480201C Công nghệ thông tin – CLC
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:
28 triệu đồng/năm học
7 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC
8 7540101C Công nghệ thực phẩm – CLC
9 7520201C Kỹ thuật điện – CLC
10 7580201C Kỹ thuật Xây dựng – CLC

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 2 vả 3)
Chỉ tiêu
Nhóm ngành Công nghệ
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07 170
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01 100
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí ôtô

7520103 A00, A01 240
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 140
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 100
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01 100
Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01 100
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 180
Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, B00, D07 60
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01 60
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01 60
Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01 120
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin
– Tin học ứng dụng

7480201 A00, A01 180
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 80
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 100
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 140
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 80
Nhóm ngành Khoa học chính trị
Chính trị học 7310201 C00, C19, D14, D15 80
Triết học 7229001 C00, C19, D14, D15 80
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08 200
Hóa dược 7720203 A00, B00, D07 80
Hóa học 7440112 A00, B00, D07 120
Sinh học 7420101 B00, D08 110
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, B00 60
Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02 60
Nhóm ngành Khoa học xã hội
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh
– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

7220201 D01, D14, D15 180
Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03, D01, D14, D64 80
Thông tin – thư viện 7320201 A01, D01, D29, D03 80
Văn học 7229030 C00, D14, D15 140
Việt Nam học

(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

7310630 C00, D01, D14, D15 150
Xã hội học 7310301 A01, C00, D01, C19 100
Nhóm ngành Kinh tế
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02 90
Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02 80
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02 100
Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02 80
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02 120
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C02 100
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, C02 100
Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02 140
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02 120
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02 90
Nhóm ngành Luật
Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính
– Luật thương mại
– Luật tư pháp

7380101 A00, C00, D01, D03 300
Nhóm ngành Môi trường
Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07 140
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 100
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D07 140
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 100
Nhóm ngành Nông nghiệp
Bảo vệ thực vật 7620112 B00, D08, D07 180
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, A02, D08 140
Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, D07, A01 60
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, A01 220
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 B00, D07, D08, A00 60
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng
– Nông nghiệp công nghệ cao

7620110 B00, A02, D07, D08 180
Khoa học đất

(Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

7620103 B00, A00, D07, D08 60
Nông học 7620109 B00, D08, D07 80
Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08 90
Thú y 7640101 B00, A02, D07, D08 170
Nhóm ngành Sư phạm
Giáo dục Công dân (*) 7140204 C00, D14, D15, C19 100
Giáo dục Thể chất (*) 7140206 T00, T01 60
Giáo dục Tiểu học (*) 7140202 A00, D01, C01, D03 130
Sư phạm Địa lý (*) 7140219 C00, C04, D15, D44 80
Sư phạm Hóa học (*) 7140212 A00, B00, D07, D24 90
Sư phạm Lịch sử (*) 7140218 C00, D14, D64 80
Sư phạm Ngữ văn (*) 7140217 C00, D14, D15 100
Sư phạm Sinh học (*) 7140213 B00, D08 80
Sư phạm Tin học (*) 7140210 A00, A01, D07, D01 80
Sư phạm tiếng Anh (*) 7140231 D01, D14, D15 100
Sư phạm tiếng Pháp (*) 7140233 D03, D01, D14, D64 60
Sư phạm Toán học (*) 7140209 A00, A01, D07, D08 100
Sư phạm Vật lý (*) 7140211 A00, A01, A02, D29 90
Nhóm ngành Thủy sản
Bệnh học thủy sản 7620302 B00, A00, D07, D08 80
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, B00, D07, A01 140
Nuôi trồng thủy sản 7620301 B00, A00, D07, D08 280
Quản lý thủy sản 7620305 B00, A00, D07, D08 80
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 60
Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02 80
Kinh tế nông nghiệp 7620115H A00, A01, D01, C02 60
Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 60
Luật

(Chuyên ngành Luật hành chính)

7380101H A00, C00, D01, D03 80
Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15 80
Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02 60
Việt Nam học

(Chuyên ngành HDV du lịch)

7310630H C00, D01, D14, D15 80

Ghi chú: Ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2.

2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
phương thức 2 vả 3;
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
phương thức 4;
Chỉ tiêu dự kiến
7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40
7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08

Chỉ tiêu: 40

A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40
7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40
7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 80

A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40
7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15

Chỉ tiêu: 80

D01, D14, D15, D66
Chỉ tiêu: 40
7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07

Chỉ tiêu: 40

A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40

Ghi chú:

 Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.

– Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài