Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm của học bạ THPT.
- Phương thức 4: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 2:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ GD&ĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi (không quy định xếp loại học lực) và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Ngoài ra, đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
+ Đối với các ngành khác: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Trường ĐHCT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).
– Phương thức 3: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
– Phương thức 5:
+ Đối tượng:
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
+ Điều kiện và nguyên tắc xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và thuộc 1 trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học Bổ sung kiến thức
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem thông tin chi tiết ở Phương thức 1 trong đề án tuyển sinh của trường
5. Học phí
– Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.
– Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 5):
Năm học | Nhóm 1 | Nhóm 2 |
2020-2021 | 980.000 đồng/sinh viên/tháng |
1.170.000 đồng/sinh viên/tháng
|
2021-2022 | 1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
1.290.000 đồng/sinh viên/tháng
|
– Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao: (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4):
TT | Mã ngành tuyển sinh | Ngành |
Học phí bình quân
|
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.
(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản – CTTT | |
3 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:
27 triệu đồng/năm học |
4 | 7340201C | Tài chính – ngân hàng – CLC | |
5 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh – CLC | |
6 | 7480201C | Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020:
28 triệu đồng/năm học |
7 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC | |
8 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm – CLC | |
9 | 7520201C | Kỹ thuật điện – CLC | |
10 | 7580201C | Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển (Phương thức 2 vả 3) |
Chỉ tiêu |
Nhóm ngành Công nghệ
|
|||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 170 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy |
7520103 | A00, A01 | 240 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 180 |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 60 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01 | 120 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | |||
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | 180 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 80 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 140 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 80 |
Nhóm ngành Khoa học chính trị
|
|||
Chính trị học | 7310201 | C00, C19, D14, D15 | 80 |
Triết học | 7229001 | C00, C19, D14, D15 | 80 |
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | 200 |
Hóa dược | 7720203 | A00, B00, D07 | 80 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07 | 120 |
Sinh học | 7420101 | B00, D08 | 110 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00 | 60 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02 | 60 |
Nhóm ngành Khoa học xã hội | |||
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D14, D15 | 180 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03, D01, D14, D64 | 80 |
Thông tin – thư viện | 7320201 | A01, D01, D29, D03 | 80 |
Văn học | 7229030 | C00, D14, D15 | 140 |
Việt Nam học
(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
7310630 | C00, D01, D14, D15 | 150 |
Xã hội học | 7310301 | A01, C00, D01, C19 | 100 |
Nhóm ngành Kinh tế
|
|||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C02 | 90 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C02 | 100 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C02 | 120 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, C02 | 100 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, D01, C02 | 100 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C02 | 140 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C02 | 120 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C02 | 90 |
Nhóm ngành Luật
|
|||
Luật, có 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính |
7380101 | A00, C00, D01, D03 | 300 |
Nhóm ngành Môi trường
|
|||
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07 | 140 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 100 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D07 | 140 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 100 |
Nhóm ngành Nông nghiệp
|
|||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, D08, D07 | 180 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A02, D08 | 140 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, D07, A01 | 60 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, A01 | 220 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | B00, D07, D08, A00 | 60 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng |
7620110 | B00, A02, D07, D08 | 180 |
Khoa học đất
(Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
7620103 | B00, A00, D07, D08 | 60 |
Nông học | 7620109 | B00, D08, D07 | 80 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D08 | 90 |
Thú y | 7640101 | B00, A02, D07, D08 | 170 |
Nhóm ngành Sư phạm
|
|||
Giáo dục Công dân (*) | 7140204 | C00, D14, D15, C19 | 100 |
Giáo dục Thể chất (*) | 7140206 | T00, T01 | 60 |
Giáo dục Tiểu học (*) | 7140202 | A00, D01, C01, D03 | 130 |
Sư phạm Địa lý (*) | 7140219 | C00, C04, D15, D44 | 80 |
Sư phạm Hóa học (*) | 7140212 | A00, B00, D07, D24 | 90 |
Sư phạm Lịch sử (*) | 7140218 | C00, D14, D64 | 80 |
Sư phạm Ngữ văn (*) | 7140217 | C00, D14, D15 | 100 |
Sư phạm Sinh học (*) | 7140213 | B00, D08 | 80 |
Sư phạm Tin học (*) | 7140210 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Sư phạm tiếng Anh (*) | 7140231 | D01, D14, D15 | 100 |
Sư phạm tiếng Pháp (*) | 7140233 | D03, D01, D14, D64 | 60 |
Sư phạm Toán học (*) | 7140209 | A00, A01, D07, D08 | 100 |
Sư phạm Vật lý (*) | 7140211 | A00, A01, A02, D29 | 90 |
Nhóm ngành Thủy sản
|
|||
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B00, A00, D07, D08 | 80 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, B00, D07, A01 | 140 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B00, A00, D07, D08 | 280 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B00, A00, D07, D08 | 80 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
|
|||
Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 60 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114H | A00, A01, D01, C02 | 80 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115H | A00, A01, D01, C02 | 60 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 | 60 |
Luật
(Chuyên ngành Luật hành chính) |
7380101H | A00, C00, D01, D03 | 80 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01, D14, D15 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01, C02 | 60 |
Việt Nam học
(Chuyên ngành HDV du lịch) |
7310630H | C00, D01, D14, D15 | 80 |
Ghi chú: Ngành đào tạo giáo viên chỉ xét tuyển theo phương thức 1 và 2.
2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển phương thức 2 vả 3; Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển
phương thức 4; Chỉ tiêu dự kiến |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40
|
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40
|
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08
Chỉ tiêu: 40
|
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40
|
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40
|
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15
Chỉ tiêu: 80 |
D01, D14, D15, D66
Chỉ tiêu: 40
|
7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D01, D07
Chỉ tiêu: 40
|
Ghi chú:
– Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.
– Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài