Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai thông báo tuyển sinh năm 2020
I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Hồ sơ xét tuyển
a. Hồ sơ xét tuyển vào trường
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường CĐSP Lào Cai
- Học bạ THPT/BTTHPT (bản photo)
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp (bản photo)
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Các giấy tờ ưu tiên (bản photo, nếu có).
- Kết quả thi năng khiếu: đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non thí sinh phải dự thi năng khiếu tại trường theo quy định tại mục 1.2 (Thi năng khiếu) hoặc nộp kết quả dự thi năng khiếu nếu thi tại các trường ĐH, CĐ khác.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
b. Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu tại trường
- Đơn dự thi theo mẫu của Trường CĐSP Lào Cai
- Lệ phí dự thi năng khiếu: 300.000đ/thí sinh.
- Lưu ý: Thí sinh dự tuyển vào ngành có thi môn năng khiếu, sau khi dự thi năng khiếu cần nộp thêm hồ sơ xét tuyển theo quy định.
2. Nơi nhận hồ sơ
- Nộp hồ sơ ĐKXT, đăng ký dự thi năng khiếu tại các điểm thu hồ sơ của SởGD&ĐT hoặc về Trường CĐSP Lào Cai theo hình thức trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh.
- Địa chỉ nhận chuyển phát nhanh: Hội đồng tuyển sinh, Trường CĐSP Lào Cai – Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
III. Phạm vi tuyển sinh
- Ngành cao đẳng Tiếng Trung Quốc, cao đẳng Tiếng Anh, cao đẳng Việt Nam học: Cả nước
- Các ngành còn lại: Hộ khẩu thường trú trong tỉnh Lào Cai
IV. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 03 năm
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 600 | ||
Giáo dục Tiểu học | C140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Giáo dục Mầm non | C140201 | -Năng khiếu, Ngữ văn, Toán | |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | -Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn -Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí -Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử -Tiếng Anh, Toán, Vật lí |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | C220204 | -Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn -Tiếng Trung, Toán, Ngữ văn -Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí |
|
Việt Nam học | C220113 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Tiếng Trung -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Toán | C140209 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngữ văn -Toán, Hóa học, Ngữ văn |
|
Sư phạm Địa lý | C140219 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Địa lí |
|
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | -Thẩm âm, tiết tấu; Thanh nhạc; Ngữ văn | |
Sư phạm Vật lý | C140211 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Ngữ văn |