Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1133
Rate this post

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm thông báo tuyển sinh 2020

I. CÁC HÌNH THỨC ĐÀO TẠO

1. HỆ CAO ĐẲNG

– Nghề đào tạo:  Xem chi tiết danh sách nghề ở bảng dưới;

– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển;

– Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT;

– Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

2. HỆ TRUNG CẤP

– Nghề đào tạo:  Xem chi tiết danh sách nghề ở bảng dưới;

– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển;

– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT;

– Thời gian đào tạo:     

+ 2 năm (Thí sinh đã tốt nghiệp THCS);

+ 1,5 năm (Thí sinh đã tốt nghiệp THPT).

Miễn 100% học phí với thí sinh tốt nghiệp THCS theo học hệ Trung cấp.

3. HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG

– Nghề đào tạo:  Danh sách nghề như hệ Cao đẳng.

– Thời gian đào tạo: 1 năm; Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng;

– Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung cấp;

– Hình thức:  Thi tuyển.

4. HỆ SƠ CẤP

– Nghề đào tạo: Xem bảng dưới;

– Đối tượng tuyển sinh: Tất các đối tượng có nhu cầu học;

– Thời gian đào tạo:  03 tháng;

– Kết thúc khóa học: Học viên được cấp Chứng chỉ nghề theo quy định của nhà nước.

5. HỒ SƠ TUYỂN SINH

Theo mẫu của Nhà trường, thí sinh có thể tải qua website http://fic.edu.vn, hoặc nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và hỗ trợ học sinh – sinh viên.

6. QUYỀN LỢI CỦA HỌC SINH – SINH VIÊN

Môi trường học tập theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008;

Ký túc xá khang trang, sạch đẹp;

Cơ hội học tập nâng cao theo hình thức liên thông, được tham gia học các khóa đào tạo kỹ năng mềm, ngoại ngữ, tin học.

II. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM

Ø  Trong nước: Nhà trường Cam kết 100% học sinh, sinh viên các hệ học tập tại trường được giới thiệu và lựa chọn làm việc tại các doanh nghiệp đã ký kết tiếp nhận lao động với nhà trường, với mức thu nhập 5.000.000VNĐ/tháng trở lên (đóng bảo hiểm theo quy định của nhà nước);

Ø  Nước ngoài: Tư vấn du học, xuất khẩu lao động tại Hàn Quốc, Nhật Bản chi phí thấp;

Cam kết giới thiệu việc làm tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore cho học sinh ngay tháng đầu tiên với thu nhập trung bình 25-35 triệu đồng/tháng.

III. CAM KẾT CỦA NHÀ TRƯỜNG

Học sinh, sinh viên học nghề tại trường được tham gia thực hành, thực tập trực tiếp tại các doanh nghiệp có thu nhập (Danh sách doanh nghiệp phối hợp đào tạo với nhà trường đính kèm trang sau).

Học sinh có thể tham gia chương trình đào tạo từ xa kết hợp xuất khẩu lao động tại các doanh nghiệp của Nhật Bản sau 6 tháng học tập tại trường. Sau khi hoàn thành chương trình xuất khẩu lao động tại Nhật Bản có thể học bổ sung 6 – 9 tháng để được cấp bằng Trung cấp, Cao đẳng.

III. DANH SÁCH NGHỀ ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG

1. HỆ CAO ĐẲNG, CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG:

TT TÊN NGHỀ Mã nghề TT TÊN NGHỀ Mã nghề
1. Chế biến lương thực 6540102 15. Công nghệ kỹ thuật hóa học 6510401
2. Công nghệ thực phẩm 6540103 16. Kiểm nghiệm chất lượng lương thực,  thực phẩm 6510603
3. Chế biến thực phẩm 6540104 17. Công nghệ thông tin 6480201
4. Chế biến dầu thực vật 6540105 18. Tin học ứng dụng 6480205
5. Chế biến rau quả 6540106 19. Quản trị cơ sở dữ liệu 6480208
6. Sản xuất bánh kẹo 6540112 20. Quản trị mạng máy tính 6480209
7. Sản xuất cồn 6540117 21. Công nghệ KT Điện, điện tử 6510303
8. Sản xuất rượu, bia 6540118 22. Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa 6510305
9. Sản xuất nước giải khát 6540119 23. Điện dân dụng 6520226
10. Công nghệ chế biến chè 6540124 24. Điện công nghiệp 6520227
11. Chế biến cà phê, ca cao 6540125 25. Kế toán 6340301
12. Chế biến thuốc lá 6540126 26. Kế toán doanh nghiệp 6340302
13. Công nghệ sau thu hoạch 6620101 27. Tài chính – Ngân hàng 6340202
14. Công nghệ sinh học 6420202 28. Quản trị kinh doanh 6340404

2. HỆ TRUNG CẤP, SƠ CẤP:

TT TÊN NGHỀ Mã nghề TT TÊN NGHỀ Mã nghề
1. Chế biến rau quả 5540106 10. Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) 5480202
2. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm 5540108 11. Quản trị cơ sở dữ liệu 5480208
3. Công nghệ chế biến chè 5540124 12. Quản trị mạng máy tính 5480209
4. Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp 5620104 13. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303
5. Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn 5810205 14. Điện dân dụng 5520226
6. Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207 15. Điện công nghiệp 5520227
7. Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm 5510603 16. Kế toán doanh nghiệp 5340302
8. Công nghệ hóa nhựa 5510405 17. Quản lý và bán hàng siêu thị 5340424
9. Công nghệ kỹ thuật môi trường 5510421 18. Công nghệ may và thời trang 5540204