Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ dự kiến gồm 10 đợt:
Đợt xét | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển | Ghi chú |
1 | Ngày thông báo-15/05/2020 |
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt.
|
2 | 16/05/2020-02/08/2020 | |
3 | 03/08/2020-09/08/2020 | |
4 | 10/08/2020-16/08/2020 | |
5 | 17/08/2020-23/08/2020 | |
6 | 24/08/2020-30/08/2020 | |
7 | 31/08/2020-06/09/2020 | |
8 | 07/09/2020-13/09/2020 | |
9 | 14/09/2020-20/09/2020 | |
10 | 21/09/2020- 27/09/2020 | |
11 | 28/09/2020- 04/10/2020 |
Bổ sung theo lịch điều chỉnh triển khai theo công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT để đảm bảo quyền lợi các thí sinh đến ngày 05/10/2020 mới biết kết quả xét tuyển
|
12 | 05/10/2020 – 11/10/2020 | |
13 | 12/10/2020 – 18/10/2020 | |
14 | 19/10/2020 – 31/10/2020 |
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu chia làm 3 đợt:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển | Ngày thi |
1 | Từ ngày thông báo-26/07/2020 | 31/07/2020 |
2 | 01/08/2020-17/08/202 | 21/08/2020 |
3 | 18/08/2020-01/09/2020 | 24/07/2020 |
– Đối với phương thức xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, thời gian dự kiến như sau:
Đợt xét | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển | Thời gian công bố kết quả | Ghi chú |
1 | 01/06/2020-26/08/2020 | 27/08/2020 |
Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt.
|
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển kết quả học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2020 theo tổ hợp môn.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT. Thí sinh cần đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Năm 2020, trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT ban hành.
- Các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học xét theo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các ngành còn lại dự kiến xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.
- Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp với điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn năng khiếu do trường đại học khác tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 |
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V02, V01, H00, H07 |
Kiến trúc | 7580101 | V02, V01, H00, H07 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V02, V01, H00, H07 |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
Piano | 7210208 | N00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) |
Quay phim | 7210236 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình | 7210235 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài