Trường Đại học Ngoại thương thông báo tuyển sinh năm 2024

0
8201
4.5/5 - (2 bình chọn)

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTH
  • Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ theo đường bưu điện.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trụ sở chính Hà Nội hoặc cơ sở Quảng Ninh nộp hồ sơ tại: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Ngoại thương. Địa chỉ: Số 91, Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại thương thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 theo 05 phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên) và hệ không chuyên áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình Ngôn ngữ.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng năm 2020.

6. Học phí

  • Học phí dự kiến năm học 2020-2021 đối với chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
  • Học phí các chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản,chương trình Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 40 triệu đồng/năm.
  • Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí của các chương trình này được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Bảng tổ hợp môn xét tuyển của các chuyên ngành

Tên ngành, chuyên ngành Mã xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển
Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế NTH01-01
A00,A01,D01,D07
Ngành Kinh tế
NTH01-02
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07
Chuyên ngành Thương mại quốc tế
A00,A01,D01,D07
Ngành Kinh tế quốc tế
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
A00,A01,D01,D03,D07
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế
A00,A01,D01.D07
Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
NTH02
A00,A01,D01,D07
Ngành Kinh doanh quốc tế
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
A00,A01,D01,D07
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản
A00,A01,D01,D06,D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế
A00,A01,D01,D07
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
A00,A01,D01,D07
Ngành Tài chính – Ngân hàng
NTH03
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế
A00,A01,D01,D07
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính
A00,A01,D01,D07
Chuyên ngành Ngân hàng
A00,A01,D01,D07
Ngành Kế toán
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
A00,A01,D01,D07
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA
A00,A01,D01,D07
Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại NTH04 D01
Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại NTH05 D01, D03
Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại NTH06 D01, D04
Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại NTH07 D01, D06

2. Chỉ tiêu chi tiết theo ngành của từng phương thức của Nhà trường
2.1. Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển riêng của Nhà trường

Tên ngành, chuyên ngành, chương trình
Mã xét tuyển
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 1* Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 2
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 3
1. HS tham gia kỳ thi học sinh giỏi QG
2. HS đạt giải tỉnh/thành phố
3. Học sinh hệ chuyên
Học sinh hệ chuyên Học sinh hệ không chuyên Tổng chỉ tiêu PT2
Ngành Kinh tế
Chương trình tiên tiến ngành Kinh tế đối ngoại TT1 30 15 45 15
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại CLC1 47 23 70 20
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại TC1 280
Ngành Kinh tế quốc tế
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế CLC2 27 13 40 10
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế TC2 70
Ngành Kinh doanh quốc tế
Chương trình chất lượng cao Kinh doanh quốc tế CLC12 20 10 30 10
Chương trình kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản CLC3 10 20 10 30 10
Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC4 10 14 6 20 10
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế TC3 70
Ngành Quản trị kinh doanh
Chương trình tiên tiến ngành Quản trị kinh doanh quốc tế TT2 30 15 45 15
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế CLC5 27 13 40 10
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế TC4 80
Ngành Quản trị Khách sạn
Chương trình CLC Quản trị khách sạn CLC13 10 14 6 20 10
Ngành Tài chính-Ngân hàng
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng TT3 20 10 30 10
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng CLC6 27 13 40 10
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế TC5 70
Ngành Kế toán
Chương trình Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA CLC7 10 14 6 20 10
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán-Kiểm toán TC6 20
Ngành Luật
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế TC7 20
Ngành Ngôn ngữ Anh
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại TC8 20 14 6 20 10
Ngành Ngôn ngữ Pháp
Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại NN1 7 3 10 10
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại TC9 10
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc
Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại NN2 10 5 10 10
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại TC10 10
Ngành Ngôn ngữ Nhật
Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại NN3 10 5 15 10
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại TC11 10

* Lưu ý đối với Phương thức xét tuyển 1:

+ Chỉ tiêu được phân bổ đều cho 3 đối tượng xét tuyển theo phương thức này: (1) HS tham gia kỳ thi học sinh giỏi QG; (2) HS đạt giải tỉnh/thành phố; (3) Học sinh hệ chuyên.
+ Cho phép thí sinh trúng tuyển theo chương trình tiêu chuẩn trong bảng trên được chuyển sang chương trình tiêu chuẩn khác mong muốn thuộc ngành trúng tuyển.

2.2. Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

STT Tên ngành, chuyên ngành Mã xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu theo kết quả thi THPT năm 2020
1 Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế NTH01-01 A00,A01,D01,D07 95
2
Ngành Kinh tế
NTH01-02
315
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07 180
Chuyên ngành Thương mại quốc tế A00,A01,D01,D07 135
Ngành Kinh tế quốc tế 210
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế A00,A01,D01,D03,D07 130
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế A00,A01,D01.D07 80
3
Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế
NTH02
A00,A01,D01,D07 140
Ngành Kinh doanh quốc tế 95
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế A00,A01,D01,D07 75
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00,A01,D01,D06,D07 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế A00,A01,D01,D07 10
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn A00,A01,D01,D07 10
4
Ngành Tài chính – Ngân hàng
NTH03
170
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế A00,A01,D01,D07 20
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính A00,A01,D01,D07 70
Chuyên ngành Ngân hàng A00,A01,D01,D07 80
Ngành Kế toán 85
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán A00,A01,D01,D07 55
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA A00,A01,D01,D07 30
5 Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại NTH04 D01 115
6 Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại NTH05 D01, D03 55
7 Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại NTH06 D01, D04 50
8 Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại NTH07 D01, D06 80

2.3. Chỉ tiêu theo phương thức tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo

STT Tên ngành Mã xét tuyển Chỉ tiêu
1 Ngành Luật TTH01 5
2 Ngành Kinh tế TTH02 25
3 Ngành Kinh tế quốc tế TTH03 10
4 Ngành Quản trị kinh doanh TTH04 10
5 Ngành Kinh doanh quốc tế TTH05 5
6 Ngành Kế toán TTH06 5
7 Ngành Tài chính –Ngân hàng TTH07 10
8 Ngành Ngôn ngữ Anh TTH08 5
9 Ngành Ngôn ngữ Pháp TTH09 5
10 Ngành Ngôn ngữ Trung TTH10 5
11 Ngành Ngôn ngữ Nhật TTH11 5

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài