Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Ngoại thương
- Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
- Mã trường: NTH
- Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ theo đường bưu điện.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trụ sở chính Hà Nội hoặc cơ sở Quảng Ninh nộp hồ sơ tại: Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Ngoại thương. Địa chỉ: Số 91, Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Ngoại thương thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 theo 05 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên) và hệ không chuyên áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình Ngôn ngữ.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng năm 2020.
6. Học phí
- Học phí dự kiến năm học 2020-2021 đối với chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
- Học phí các chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản,chương trình Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 40 triệu đồng/năm.
- Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí của các chương trình này được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Bảng tổ hợp môn xét tuyển của các chuyên ngành
Tên ngành, chuyên ngành | Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | NTH01-01 |
A00,A01,D01,D07
|
Ngành Kinh tế |
NTH01-02
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07
|
|
Chuyên ngành Thương mại quốc tế |
A00,A01,D01,D07
|
|
Ngành Kinh tế quốc tế | ||
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
A00,A01,D01,D03,D07
|
|
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế |
A00,A01,D01.D07
|
|
Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
NTH02
|
A00,A01,D01,D07
|
Ngành Kinh doanh quốc tế | ||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00,A01,D01,D07
|
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
A00,A01,D01,D06,D07
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
A00,A01,D01,D07
|
|
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn |
A00,A01,D01,D07
|
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
NTH03
|
|
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế |
A00,A01,D01,D07
|
|
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính |
A00,A01,D01,D07
|
|
Chuyên ngành Ngân hàng |
A00,A01,D01,D07
|
|
Ngành Kế toán | ||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
A00,A01,D01,D07
|
|
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
A00,A01,D01,D07
|
|
Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | NTH04 | D01 |
Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại | NTH05 | D01, D03 |
Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại | NTH06 | D01, D04 |
Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại | NTH07 | D01, D06 |
2. Chỉ tiêu chi tiết theo ngành của từng phương thức của Nhà trường
2.1. Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển riêng của Nhà trường
Tên ngành, chuyên ngành, chương trình
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 1* | Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 2 |
Chỉ tiêu phương thức xét tuyển 3
|
||
1. HS tham gia kỳ thi học sinh giỏi QG 2. HS đạt giải tỉnh/thành phố 3. Học sinh hệ chuyên |
Học sinh hệ chuyên | Học sinh hệ không chuyên | Tổng chỉ tiêu PT2 | |||
Ngành Kinh tế | ||||||
Chương trình tiên tiến ngành Kinh tế đối ngoại | TT1 | 30 | 15 | 45 | 15 | |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | CLC1 | 47 | 23 | 70 | 20 | |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | TC1 | 280 | ||||
Ngành Kinh tế quốc tế
|
||||||
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | CLC2 | 27 | 13 | 40 | 10 | |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | TC2 | 70 | ||||
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
||||||
Chương trình chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | CLC12 | 20 | 10 | 30 | 10 | |
Chương trình kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | CLC3 | 10 | 20 | 10 | 30 | 10 |
Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | CLC4 | 10 | 14 | 6 | 20 | 10 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | TC3 | 70 | ||||
Ngành Quản trị kinh doanh
|
||||||
Chương trình tiên tiến ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | TT2 | 30 | 15 | 45 | 15 | |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | CLC5 | 27 | 13 | 40 | 10 | |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | TC4 | 80 | ||||
Ngành Quản trị Khách sạn
|
||||||
Chương trình CLC Quản trị khách sạn | CLC13 | 10 | 14 | 6 | 20 | 10 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng
|
||||||
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng | TT3 | 20 | 10 | 30 | 10 | |
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng | CLC6 | 27 | 13 | 40 | 10 | |
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | TC5 | 70 | ||||
Ngành Kế toán | ||||||
Chương trình Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA | CLC7 | 10 | 14 | 6 | 20 | 10 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán-Kiểm toán | TC6 | 20 | ||||
Ngành Luật | ||||||
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế | TC7 | 20 | ||||
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
||||||
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại | TC8 | 20 | 14 | 6 | 20 | 10 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp
|
||||||
Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại | NN1 | 7 | 3 | 10 | 10 | |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại | TC9 | 10 | ||||
Ngành Ngôn ngữ Trung quốc
|
||||||
Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại | NN2 | 10 | 5 | 10 | 10 | |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại | TC10 | 10 | ||||
Ngành Ngôn ngữ Nhật
|
||||||
Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại | NN3 | 10 | 5 | 15 | 10 | |
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại | TC11 | 10 |
* Lưu ý đối với Phương thức xét tuyển 1:
+ Chỉ tiêu được phân bổ đều cho 3 đối tượng xét tuyển theo phương thức này: (1) HS tham gia kỳ thi học sinh giỏi QG; (2) HS đạt giải tỉnh/thành phố; (3) Học sinh hệ chuyên.
+ Cho phép thí sinh trúng tuyển theo chương trình tiêu chuẩn trong bảng trên được chuyển sang chương trình tiêu chuẩn khác mong muốn thuộc ngành trúng tuyển.
2.2. Chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu theo kết quả thi THPT năm 2020
|
1 | Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | NTH01-01 | A00,A01,D01,D07 | 95 |
2
|
Ngành Kinh tế |
NTH01-02
|
315 | |
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07 | 180 | ||
Chuyên ngành Thương mại quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 135 | ||
Ngành Kinh tế quốc tế | 210 | |||
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | A00,A01,D01,D03,D07 | 130 | ||
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | A00,A01,D01.D07 | 80 | ||
3
|
Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
NTH02
|
A00,A01,D01,D07 | 140 |
Ngành Kinh doanh quốc tế | 95 | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 75 | ||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00,A01,D01,D06,D07 | 20 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 10 | ||
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn | A00,A01,D01,D07 | 10 | ||
4
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
NTH03
|
170 | |
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 20 | ||
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính | A00,A01,D01,D07 | 70 | ||
Chuyên ngành Ngân hàng | A00,A01,D01,D07 | 80 | ||
Ngành Kế toán | 85 | |||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán | A00,A01,D01,D07 | 55 | ||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | A00,A01,D01,D07 | 30 | ||
5 | Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | NTH04 | D01 | 115 |
6 | Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại | NTH05 | D01, D03 | 55 |
7 | Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại | NTH06 | D01, D04 | 50 |
8 | Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại | NTH07 | D01, D06 | 80 |
2.3. Chỉ tiêu theo phương thức tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Luật | TTH01 | 5 |
2 | Ngành Kinh tế | TTH02 | 25 |
3 | Ngành Kinh tế quốc tế | TTH03 | 10 |
4 | Ngành Quản trị kinh doanh | TTH04 | 10 |
5 | Ngành Kinh doanh quốc tế | TTH05 | 5 |
6 | Ngành Kế toán | TTH06 | 5 |
7 | Ngành Tài chính –Ngân hàng | TTH07 | 10 |
8 | Ngành Ngôn ngữ Anh | TTH08 | 5 |
9 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | TTH09 | 5 |
10 | Ngành Ngôn ngữ Trung | TTH10 | 5 |
11 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | TTH11 | 5 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài