I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm đến 31/12/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển. Tải trên website: http://vcard.edu.vn/
- Bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (hệ cao đẳng) và THCS (hệ trung cấp)
- giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- 02 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- 05 ảnh 3×4 chụp trong vòng 03 tháng
- Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và giới thiệu việc làm – Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Bắc Bộ. Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai – Huyện Chương Mỹ – TP. Hà Nội.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc THCS.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển theo hai phương thức sau
Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia
- Thí sinh xét tuyển theo hình thức này cần tham gia kì thi THPT quốc gia do trường đại học chủ trì đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục
- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Nhà trường dựa vào kết quả của 5 kì học đầu của bậc THPT để xét tuyển hoặc điểm trung bình của năm lớp 12 theo khối ngành tương ứng để xét tuyển
6. Học phí
- Hệ cao đẳng: 510.000đ/tháng
- Hệ trung cấp: 440.000đ/tháng
- Miễn học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS.
II. Các ngành tuyển sinh
- Thời gian đào tạo hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Thời gian đào tạo hệ trung cấp: 1,5 năm.
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 360 | ||
Dịch vụ thú y | C640201 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Hoá học, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Chăn nuôi | C620105 | ||
Khoa học cây trồng | C620110 | ||
Khuyến nông | C620102 | ||
Công nghệ sinh học | C420201 | ||
Quản lí đất đai | C850103 | ||
Kế toán | C340301 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Vật lí, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | C620114 | ||
Quản trị kinh doanh | C340101 | ||
Tin học ứng dụng | C480202 | ||
Phát triển nông thôn | C620116 | – Toán, Vật lí, Hóa học – Toán, Hoá học, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Lưu ý: Trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của trường.