Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education – The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo Quy định chung của Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Từ ngày 15/06 đến ngày 31/07/2020;
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực: Từ ngày 15/06 đến ngày 31/07/2020;
- Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Từ ngày 25/06 đến ngày 31/07/2020;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Kết hợp thi tuyển (các môn năng khiếu) và xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
– Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).
– Xét tuyển theo đề án riêng học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố: Xét tuyển vào các ngành cử nhân khoa học (ngoài sư phạm) đối với các học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi (HSG) các môn văn hoá cấp tỉnh, thành phố. Cụ thể: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh, thành phố dành cho học sinh lớp 12 được xét tuyển thẳng vào các ngành cử nhân khoa học của Trường Đại học Sư phạm theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12. Xét giải HSG tỉnh, thành phố cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2018, 2019, 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT và thi tuyển (các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
– Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT 2020.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
– Đối với các ngành ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
– Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):
+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
– Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).
– Trường sẽ công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 32 | 75 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C20; D66; C19 | 26 | 62 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 29 | 69 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01 | 22 | 52 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A02 | 46 | 108 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; D07; B00 | 23 | 55 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 41 | 95 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C14; D66 | 32 | 74 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19 | 36 | 84 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; D15 | 22 | 51 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M09 | 50 | 118 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | 30 | 32 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; A02; B00; D90 | 54 | 126 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00; D78; C19; C20 | 45 | 105 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00; C20; D66; C19 | 37 | 86 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | A00; A02; D01 | 30 | 70 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A00; A02; B00; D90 | 60 | 140 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02; T03; T05 | 70 | 70 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B00; D08; A00 | 25 | 25 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | A00; D07; B00 | 45 | 35 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) | 7440112CLC | A00; D07; B00 | 50 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01 | 120 | 120 |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 7480201CLC | A00; A01 | 50 | |
Văn học | 7229030 | C00; D15; C14; D66 | 25 | 25 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | C00; C19; D14 | 25 | 25 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | C00; D15 | 110 | 20 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00; D15; D14 | 140 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao) | 7310630CLC | C00; D15; D14 | 50 | |
Văn hoá học | 7229040 | C00; D15; C14; D66 | 25 | 25 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; B00 | 60 | 40 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | C00; D01; B00 | 50 | |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01 | 30 | 30 |
Báo chí | 7320101 | C00; D15; C14; D66 | 100 | 20 |
Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | C00; D15; C14; D66 | 50 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00; D08; A00 | 40 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 7850101CLC | B00; D08; A00 | 50 | |
Công nghệ thông tin (đặc thù) | 7480201DT | A00; A01 | 50 | 50 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài