Nhân viên Văn thư Lưu trữ – Ngành Hàng Không

0
1977
Rate this post

40. NHÂN VIÊN VĂN THƯ LƯU TRỮ                                               Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
+ Soạn thảo các văn bản theo yêu cầu của lãnh đạo;
+ Đánh máy (tốc ký), photo các tài liệu theo yêu cầu;
+ Nhận văn bản đến, phân loại, mở bì và đóng dấu đến;
+ Trình ký văn bản đến Lãnh đạo xem xét và ký bút phê, đăng ký, chuyển giao văn bản đến các đơn vị liên quan theo chỉ đạo của lãnh đạo;
+ Lập và bảo quản các sổ đăng ký văn bản đến, sổ chuyển giao đến các đơn vị;
+ Kiểm tra thể thức, ghi sổ và trình ký, đóng dấu vào các văn bản đi và các văn bản liên quan khác của đơn vị;
+ Sắp xếp, bảo quản và lưu trữ văn bản đi, đến theo đúng quy định hiện hành;
+ Lập và bảo quản các sổ đăng ký văn bản đi, sổ chuyển giao văn bản đi của các đơn vị;
+ Hoàn chỉnh các bản lưu văn bản, phân loại tài liệu theo hạng mục, loại văn bản, năm phát hành văn bản;
+ Bảo quản con dấu đảm bảo không mất mát, biến dạng và bảo mật;
+ Kiểm tra thể thức trình bày, chữ ký trên các văn bản, tài liệu và đóng dấu, vào sổ theo dõi đúng quy định;
+ Thực hiện việc tiếp nhận, phân phát báo, tạp chí, thư từ … do bưu điện chuyển đến, chuyển đi cho các đơn vị liên quan.
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Giới tính: Nam, nữ:
– Tuổi đời: 18 tuổi đến 35 tuổi;(tính theo năm sinh).
– Trình độ:
+ Tốt nghiệp các trường trung cấp trở lên chuyên ngành văn thư lưu trữ, Quản trị văn phòng, Thông tin thư viện, Hành chính;
+ Sử dụng tin học văn phòng thành thạo.
– Tiếng Anh:
+ Trình độ B hoặc tương đương trở lên hoặc TOEIC tối thiểu 300 điểm hoặc TOEFL tối thiểu 350 điểm hoặc IELTS tối thiểu 3.0 điểm.
+ Có khả năng giao tiếp tốt;
– Các yêu cầu sức khỏe:
+ Đủ điều kiện sức khỏe để làm việc theo quy định của Nhà nước và đáp ứng được yêu cầu sức khỏe quy định cho từng vị trí làm việc của đơn vị.
+ Ngoại hình: Phù hợp theo tiêu chuẩn BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
(tiêu chí trên tùy từng hãng tuyển dụng, có hãng không cần tiêu chí này – ví dụ như: BAMBOO AIRWAYS).
+ Đáp ứng theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhân viên hàng không tại Thông tư Liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
Hình thức tuyển chọn:
+ Xét tuyển
(*Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề Hàng không

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang