Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Đợt bổ sung: thời gian theo quy định của Bộ; hình thức online, nhận hồ sơ qua bưu điện và trực tiếp tại trường.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Thí sinh đăng ký thi các môn văn hóa trong đợt 1 và phải đăng ký thi môn năng khiếu tại Trường Đại học Quy Nhơn từ 01/5/2020 đến ngày 30/7/2020 theo thông báo chi tiết trên website của Trường.
– Đối với phương thức xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/5/2020 đến 30/6/2020.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2020 đến 30/7/2020.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2020 đến 30/8/2020.
- Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo nếu còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển đợt 1.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với phương thức xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;
- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 60% chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố: tối đa 5% chỉ tiêu.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
– Đối với các ngành sư phạm, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
– Các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: tổng điểm 2 môn văn hóa đạt ngưỡng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối với các ngành còn lại, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT
– Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
– Đối với các ngành sư phạm:
- Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.
- Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên.
- Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.
– Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
– Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm (Khối I, trừ ngành Quản lý giáo dục).
– Học phí căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ về học phí đối với sinh viên các trường công lập. Sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.
– Học phí toàn khóa học các khối như sau:
+ Cử nhân KHXH, Kinh tế, Ngoại ngữ: 45.480.000đ/ 4 năm học (trung bình khoảng 5.700.000đ /học kỳ)
+ Cử nhân KHTN, du lịch, CNTT: 54.290.000đ/ 4 năm học (trung bình khoảng 6.800.000đ /học kỳ)
+ Kỹ sư: 62.850.000đ/ 4,5 năm (trung bình khoảng 7.000.000đ/học kỳ)
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00; D01; C19 | 195 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 135 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02; T03; T05 | 180 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; D01 | 245 |
Quản lý giáo dục | 7140114 | A00; C00; D01; A01 | 30 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00; C00; D15 | 135 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; D07 | 140 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14 | 145 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15 | 145 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 | 210 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 105 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 | 190 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 | 110 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01 | 130 |
Kế toán | 7340301 | A00; D01; A01 | 290 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; D01; A01 | 50 |
Luật | 7380101 | C00; D01; A00; C19 | 200 |
Quản trị kinh doanh
(Quản trị doanh nghiệp; Marketing, Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (new);Thương mại quốc tế) |
7340101 | A00; D01; A01 | 300 |
Tài chính – Ngân hàng
(Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính – Kế toán; Tài chính công và quản lý thuế; Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ) |
7340201 | A00; D01; A01 | 100 |
Hóa học
(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm) |
7440212 | A00; D07; B00; D12 | 70 |
Sinh học ứng dụng
(Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng) |
7420203 | B00; A02; D08; B03 | 70 |
Vật lý học | 7440102 | A00; A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
(Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) |
7510401 | A00; C02; B00; D07 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D07; A02 | 200 |
Công nghệ thông tin
(Trí tuệ nhân tạo (new); Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính) |
7480201 | A00; A01; D01 | 300 |
Kỹ thuật điện
(Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện và CNTT) |
7520201 | A00; A01; D07; A02 | 300 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Hệ thống nhúng và IoT; Điện tử – Viễn thông) |
7520207 | A00; A01; D07; A02 | 150 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01 | 150 |
Nông học | 7620109 | B00; D08; A02; B03 | 100 |
Thống kê
(chuyên ngành Thống kê công nghiệp) |
7460201 | A00; A01; D07; B08 | 100 |
Toán ứng dụng
(Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
7460112 | A00; A01; D07; B08 | 100 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14 | 60 |
Đông phương học
(Nhật Bản học, Trung Quốc học) |
7310608 | C00; C19; D14; D15 | 70 |
Kinh tế
(Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển) |
7310101 | A00; D01; A01 | 80 |
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Kinh tế; Tiếng Anh Biên – Phiên dịch) |
7220201 | D01; A01; D14; D15 | 280 |
Quản lý đất đai
(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) |
7850103 | A00; B08; D07; C04 | 80 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00; D01; C19; A00 | 150 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; B00; D07; C04 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; D14 | 150 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; D01 | 200 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; C00; D01; C19 | 30 |
Văn học
(Báo chí) |
7229030 | C00; D14; D15; C19 | 50 |
Việt Nam học
(Văn hóa du lịch) |
7210630 | C00; D01; D15; C19 | 70 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; B00; D07; C02 | 100 |
Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 7440122 | A00; A01; A02; C01 | 70 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; A02; D07 | 70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04; D01; D15; A01 | 50 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài