Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Thăng Long
- Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU)
- Mã trường: DTL
- Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thăng Long năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. (Xem chi tiết tại đây)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển kết hợp:
- Kết hợp kết quả thi Trung học phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế.
- Kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn Năng khiếu.
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thăng Long như sau:
– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27 triệu đồng/năm.
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 24 triệu đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: Năm thứ nhất và năm thứ hai: 27 triệu đồng/năm; Năm thứ ba và năm thứ tư: 18 triệu đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm.
+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm.
– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức
khác |
|||
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | – | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 180 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 270 | 30 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 225 | 25 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D03 | 100 | 10 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 80 | 10 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 80 | 10 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01 | 27 | 3 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 115 | 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 45 | 5 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 45 | 5 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 200 | 20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 130 | 15 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 70 | 10 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 50 | 50 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 315 | 35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 68 | 7 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 210 | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 180 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D03, D04 | 55 | 5 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D03, D04 | 80 | 10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 335 | 35 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 | 135 | 15 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài