Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Xây dựng
- Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
- Mã trường: XDA
- Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Trường sẽ thông báo về kế hoạch xét tuyển, kế hoạch thi môn Vẽ Mỹ thuật trên website: http://tuyensinh.nuce.edu.vn.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Xây dựng, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2.
– Tuyển thẳng kết hợp
- Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế: Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên còn hiệu lực (tính đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải ngoại ngữ) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
- Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) và có tổng điểm 02 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (không tính môn đoạt giải) thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên.
- Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm 02 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có 01 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và môn Vẽ Mỹ thuật) đạt từ 12,0 điểm trở lên.
– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Xem chi tiết ở mục 1.3.3 trong đề án tuyển sinh của trường
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
6. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2020: 11.500.000/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành, chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
250
|
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
V10: Toán, Tiếng Pháp, VẼMỸTHUẬT | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)
|
7580101_01
|
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50
|
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)
|
7580101_02
|
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50
|
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50
|
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | |||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc)
|
7580105_01
|
V00: Toán, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT |
50
|
V01: Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT | |||
V02: Toán, Tiếng Anh, VẼ MỸ THUẬT | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
7580201_01
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
700
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)
|
7580201_02
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
150
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)
|
7580201_03
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:
1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3/ Kết cấu công trình 4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5/ Kỹ thuật Công trình thủy 6/ Kỹ thuật công trình năng lượng 7/ Kỹ thuật Công trình biển 8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580201_04
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
300
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
|
7580205_01
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
300
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước)
|
7580213_01
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
Kỹ thuật Môi trường (*)
|
7520320
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
Kỹ thuật vật liệu (*)
|
7520309
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
|
7510105
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
200
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Khoa học Máy tính (*)
|
7480101
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (*)
|
7520103
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)
|
7520103_01
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)
|
7520103_02
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kỹ thuật cơ khí (*)
(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)
|
7520103_03
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
400
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)
|
7580302_01
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
100
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)
|
7580302_02
|
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
50
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài