Trường Đại học Vinh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
14208
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Mã trường: TDV
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Vinh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thời gian xét tuyển đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Vinh.
  • Thời gian nộp Hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 15/6/2020 đến 15/7/2020. Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/8/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 và đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.1.1. Tuyển sinh các ngành sư phạm

a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.

c) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.

d) Tuyển thẳng: Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8

4.1.2. Tuyển sinh các ngành ngoài sư phạm

a) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi/môn thi của Kỳ thi THPT năm 2020 và của kết quả bài thi/môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 về trước.

b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.

c) Tuyển thẳng:

– Tuyển thẳng học sinh thuộc đối tượng quy định tại phần III. mục1.8

– Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với mức điểm IELTS 5.0, TOEFL iBT 50, TOEIC 500, Cambridge PET (hoặc tương đương) với tiêu chí phụ:

+ Khối ngành khoa học tự nhiên điểm tổng kết lớp 12 môn toán đạt từ 7.0 trở lên.

+ Khối ngành khoa học xã hội điểm tổng kết lớp 12 môn ngữ văn đạt từ 7.0 trở lên.

Ghi chú: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng kể từ ngày cấp đến ngày xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

– Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Vinh và của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

– Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của Kỳ thi THPT 2020, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Vinh xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường

5. Học phí

  • Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2020 – 2020: 11.900.000 đồng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Xét KQ thi THPT Phương thức khác Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3 Tổ hợp 4
1 Giáo dục Chính trị 7140205 30 C00 D01 C19 C20
2 Giáo dục QP-AN 7140208 30 C00 D01 A00 C19
3 Giáo dục Mầm non 7140201 150 M00 M01 M10 M13
4 Giáo dục Thể chất 7140206 15 15 T00 T01 T02 T05
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 170 C00 D01 A00 C20
6 Sư phạm Địa lý 7140219 30 C00 C04 C20 D01
7 Sư phạm Hóa học 7140212 45 A00 A01 B00 D07
8 Sư phạm KH Tự nhiên 7140247 0 A00 A02 B00 A16
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 30 C00 C03 C19 D01
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 60 C00 D01 C19 C20
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 80 D01 D14 D15 D66
12 Sư phạm Tin học 7140210 30 A00 A01 D01 D07
13 Sư phạm Toán học 7140209 70 A00 A01 B00 D01
14 Sư phạm Sinh học 7140213 30 A00 A01 B00 B08
15 Sư phạm Vật lý 7140211 30 A00 A01 B00 A10
16 Báo chí 7320101 50 20 C00 D01 A00 A01
17 Chăn nuôi 7620105 25 10 A00 B00 D01 B08
18 Chính trị học 7310201 10 10 C00 D01 C19 A01
19 Chính trị học
(chuyên ngành Chính sách công)
7310201 10 10 C00 D01 C19 A01
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 70 30 A00 B00 D01 A01
21 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) 7510206 35 15 A00 B00 D01 A01
22 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 40 A00 B00 D01 A01
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược – Mỹ phẩm) 7510401 15 5 A00 B00 A01 D07
24 Công nghệ sinh học 7420201 25 15 B00 B02 B04 B08
25 Công nghệ thông tin 7480201 170 80 A00 A01 D01 D07
26 Công nghệ thực phẩm 7540101 40 20 A00 B00 A01 D07
27 Công tác xã hội 7760101 35 15 C00 D01 A00 A01
28 Điều dưỡng 7720301 100 50 B00 B08 D07 D13
29 Du lịch 7810101 35 15 C00 D01 A00 A01
30 Kế toán 7340301 200 100 A00 A01 D01 D07
31 Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)
7310101 70 30 A00 A01 D01 B00
32 Kinh tế xây dựng 7580301 25 15 A00 B00 D01 A01
33 Kinh tế nông nghiệp 7620115 15 5 A00 A01 D01 B00
34 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 40 20 A00 B00 D01 A01
35 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 80 30 A00 B00 D01 A01
36 Kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, Quản lý dự án xây dựng)
7580201 90 40 A00 B00 D01 A01
37 Kỹ thuật phần mềm 7480103 35 15 A00 A01 D01 D07
38 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(chuyên ngành: Đường ôtô; Cầu, Đường bộ)
7580205 35 15 A00 B00 D01 A01
39 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 15 15 A00 B00 D01 A01
40 Khoa học máy tính 7480101 35 15 A00 A01 D01 D07
41 Khoa học môi trường
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường)
7440301 15 5 B00 B02 B04 B08
42 Khuyến nông 7620102 15 5 A00 B00 D01 B08
43 Luật 7380101 100 40 C00 D01 A00 A01
44 Luật kinh tế 7380107 80 30 C00 D01 A00 A01
45 Ngôn ngữ Anh 7220201 180 80 D01 D14 D15 D66
46 Nông học 7620109 35 15 A00 B00 D01 B08
47 Nuôi trồng thủy sản 7620301 40 20 A00 B00 D01 B08
48 Sinh học 7420101 20 10 B00 B02 B04 B08
49 Quản lý đất đai 7850103 10 15 A00 B00 D01 B08
50 Quản lý giáo dục 7140114 35 15 C00 D01 A00 A01
51 Quản lý nhà nước 7310205 15 10 C00 D01 A00 A01
52 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 20 20 A00 B00 D01 B08
53 Quản lý văn hóa 7229042 20 5 C00 D01 A00 A01
54 Quản trị kinh doanh 7340101 100 30 A00 A01 D01 D07
55 Tài chính – ngân hàng(chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) 7340201 100 40 A00 A01 D01 D07
56 Thương mại điện tử 7340122 35 15 A00 A01 D01 D07
57 Việt Nam học 7310630 70 30 C00 D01 A00 A01

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài