Trường Đại học Việt Đức thông báo tuyển sinh năm 2024

0
3166
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)
  • Tên tiếng anh: Vietnamese – German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Tầng 5, 6, 7 Tòa nhà Halo, Số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Việt Đức năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

– Phương thức 1: thi tuyển TestAS tháng 7

  • Thời gian đăng ký: đến 19/06/2020; Lịch thi: 18 và 19/07/2020.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2020

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ GDĐT.

– Phương thức 5: xét tuyển học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

  • Thời gian đăng kí xét tuyển: từ 20/06/2020 đến 05/08/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh các trường THPT Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Thi tuyển riêng – tổ chức vào tháng 7: tổ chức thi riêng bằng bài thi TestAS.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020 của thí sinh. Các ngành thuộc khối kỹ thuật sẽ xét tuyển theo khối A00, A01, ngành Kiến trúc (A00, A01, V00, V02), các ngành thuộc khối kinh tế sẽ xét tuyển theo khối A00, A01, D01, D03 và D05.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi Olympic quốc tế, kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng các thí sinh có các văn bằng/chứng chỉ tốt nghiệp THPT hoặc bài thi năng lực quốc tế như TestAS, SAT, IBD, AS/A-Level, IGCSE, WACE…
  • Phương thức 5: Xét tuyển học bạ/bảng điểm bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đối với thí sinh sẽ tốt nghiệp từ 132 trường THPT trong năm tuyển sinh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

– Đối với tất cả các phương thức tuyển sinh, thí sinh phải thỏa mãn một trong những yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào như sau:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 42 (iBT) còn hiệu lực; hoặc
  • Đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh onSET; hoặc
  • Đạt ít nhất 7,5 điểm bài thi tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia trong năm tuyển sinh (chỉ áp dụng cho phương thức 2 – xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2020).
  • Điểm trung bình môn tiếng Anh trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt ít nhất 7,5 (thang điểm 10). Điều kiện này chỉ áp dụng cho Phương thức 5 – xét tuyển học bạ THPT.

Miễn yêu cầu tiếng Anh đầu vào đối với thí sinh quốc tế đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức hoặc thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế giảng dạy và thi bằng tiếng Anh.

– Điều kiện nhận ĐKXT đối với Phương thức 5:

  • Thí sinh đến từ 132 trường THPT;
  • Điểm trung bình các môn của năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đều phải đạt ít nhất 7,0;
  • Tổng điểm trung bình theo trọng số của 6 môn học Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Ngoại ngữ (theo học bạ lớp 10,
    lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt ít nhất 7,5;

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo quy định chung của Bộ Giáo dục Đào tạo. Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường.

6. Học phí

Học phí áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:

Ngành học Học phí (VND)/học kỳ
Quản trị kinh doanh (BBA)

 

39400000
Tài chính và Kế toán (BFA) 39400000
Khoa học máy tính (CSE) 36900000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 36900000
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 36900000
Kiến trúc (ARC) 36900000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 36900000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiện)
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 
Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101
D01 (Toán, Văn, Anh)
D03 (Toán, Văn, Pháp)
D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
16
64
Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202
D01 (Toán, Văn, Anh)
D03 (Toán, Văn, Pháp)
D05 (Toán, Văn, Đức)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
10
40
Khoa học máy tính (CSE) 7480101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
18
72
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
16
64
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
16
64
Kiến trúc (ARC) 7580101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)
08
32
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 7580201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
06
24

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài