Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đợt bổ sung đợt 1: sau 03 ngày kể từ ngày công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
- Các đợt xét tuyển bổ sung khác: thông báo sau khi kết thúc xét tuyển bổ sung đợt 1.
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương:
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 28/05/2020
- Đợt 2: Từ 29/05 đến 30/06/2020
- Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2020
- Đợt 4: Từ 16/07 đến 23/07/2020
- Đợt 5: Từ 24/07 đến 04/08/2020
- Đợt 6: Từ 05/08 đến 13/08/2020
- Đợt 7: Từ 14/08 đến 26/08/2020
- Đợt 8: Từ 27/08 đến 05/09/2020
- Đợt 9: Từ 06/09 đến 13/09/2020
- Đợt 10: Từ 14/09 đến 23/09/2020
- Đợt bổ sung: thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 10.
– Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Đợt 1: Từ 14/09 đến 23/09/2020
- Đợt bổ sung: thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả học bạ THPT HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển; hoặc xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung cả năm lớp 12.
- Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.
- Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Theo kết quả học bạ THPT:
– Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm
– Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
– Hình thức 3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
b. Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
c. Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả của ĐH Quốc gia TPHCM và công bố trên website của trường.
d. Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano:
- Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT_QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.
e. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
– Diện 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
– Diện 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm;
– Diện 3: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
– Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: từ 750.000/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu THPT (chỉ tiêu đề xuất thay đổi) |
Chỉ tiêu khác (chỉ tiêu đề xuất thay đổi)
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 68 | 12 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 68 | 12 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01, D07, D10, D01 | 102 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 340 | 60 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 213 | 37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, D01, C04 | 298 | 52 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, D01, C04 | 298 | 52 |
Du lịch | 7810101 | A00, C00, D01, C04 | 136 | 24 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 | 70 | 12 |
Xã hội học | 7310301 | A00, C00, D01, C04 | 128 | 23 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, B00, C00, D01 | 170 | 30 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 145 | 26 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, D01, D14, D15 | 43 | 8 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D10, D15 | 116 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D10, D15 | 43 | 8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D10, D15 | 43 | 8 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | A01, D01, D10, D15 | 16 | 3 |
Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D15 | 85 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 125 | 22 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành | 26 | 4 |
Piano | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành | 26 | 4 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài