Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo tuyển sinh năm 2024

0
3666
4.8/5 - (21 bình chọn)

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

a. Đợt 1: Xét tuyển dành cho học sinh các trường THPT ký kết theo kết quả 5 học kỳ

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 15/4/2020 – 30/6/2020.

b. Đợt 2: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 10/7/2020 – 15/8/2020.

c. Đợt 3: Xét tuyển cho học sinh các trường THPT trên cả nước theo kết quả 6 học kỳ THPT vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang, Bảo Lộc.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến: từ 20/8/2020 – 30/9/2020.

d. Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020

  • Triển khai tổ chức xét tuyển theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2020 của BGDĐT.

e. Xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống từ ngày 15/4 – 30/6/2020.

f. Xét tuyển vào chương trình giáo dục bậc đại học hình thức du học luân chuyển campus

  • Thực hiện theo kế hoạch được công bố tại website https://admission.tdtu.edu.vn

g. Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng xét tuyển vào TDTU, nộp hồ sơ xét tuyển tại TDTU từ ngày 01/4 đến 30/8/2020 (đợt 1), từ ngày (1/9 – 30/11/2020) (đợt 2) theo thông báo tuyển sinh quốc tế của TDTU.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả 5 học kỳ và kết quả 6 học kỳ bậc THPT

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website: https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn;
  • Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh đăng nhập vào hệ thống và in phiếu đăng ký dự thi (ký tên xác nhận), gửi về TDTU theo thời hạn nộp hồ sơ quy định;
  • Bản photo chứng thực học bạ hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT (bảng điểm), hoặc photo chứng thực sổ điểm các năm lớp 10, 11 và 12;
  • Bản photo chứng thực Hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Bản photo chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
  • Chi phí xét tuyển 30.000 VNĐ/phương thức;
  • Thí sinh có đăng ký dự thi Năng khiếu phải nộp kèm theo: Chi phí tổ chức thi 300.000 đồng/đợt thi/nhóm môn thi.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh chưa có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020) phải nộp kèm theo chi phí tổ chức thi năng lực tiếng Anh: 300.000 đồng/hồ sơ.

b) Hồ sơ Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

  • Thí sinh chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn của BGDĐT, nộp trực tiếp tại các trường THPT/Điểm tiếp nhận do BGDĐT quy định.

3. Hình thức nhận hồ sơ:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://admission.tdtu.edu.vn hoặc https://xettuyen.tdtu.edu.vn; và nộp các hồ sơ trực tiếp tại TDTU hoặc gửi bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh (theo thông báo xét tuyển);
  • Nơi nhận hồ sơ trực tiếp: Phòng đại học (A0005), TDTU, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
  • Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở Bảo Lộc và Cơ sở Nha Trang TDTU.
  • Nơi nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Phòng đại học (A0005), Trường đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại liên lạc: (028) 37755052 – (028) 37755051 – 19002024.

4. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

6. Phương thức tuyển sinh

6.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT.

  • Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ Học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ (gọi tắt trường THPT ký kết).
  • Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước.
  • Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn học 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

6.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Chi tiết các hình thức tuyển sinh 2020 xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường

6.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

7. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 – 2021 như sau:

– Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

– Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT Tên ngành /chuyên ngành Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú
1 Thiết kế công nghiệp 7210402
2 Thiết kế đồ họa 7210403
3 Thiết kế thời trang 7210404
4 Thiết kế nội thất 7580108
5 Ngôn ngữ Anh 7220201
6 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) 7220204
7 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301
8 Golf 7810302
9 Kế toán 7340301
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7340101
12 Marketing 7340115
13 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) 7340101N
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201
15 Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) 7340408
16 Luật 7380101
17 Xã hội học 7310301
18 Công tác xã hội 7760101
19 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) 7310630
20 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) 7310630Q
21 Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học) 7310630V
Xét tuyển thẳng người nước ngoài
22 Bảo hộ lao động 7850201
23 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghê môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) 7440301
24 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406
25 Toán ứng dụng 7460112
26 Thống kê 7460201
27 Khoa học máy tính 7480101
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103
30 Kỹ thuật hóa học 7520301
31 Công nghệ sinh học 7420201
32 Kiến trúc 7580101
33 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
34 Kỹ thuật xây dựng 7580201
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
36 Kỹ thuật điện 7520201
37 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
39 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
40 Dược học 7720201

2. Chương trình chất lượng cao

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh F7220201
2 Kế toán F7340301
3 Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực F7340101
4 Marketing F7340115
5 Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn F7340101N
6 Kinh doanh quốc tế F7340120
7 Tài chính – Ngân hàng F7340201
8 Luật F7380101
9 Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch F7310630Q
10 Công nghệ sinh học F7420201
11 Khoa học máy tính F7480101
12 Kỹ thuật phần mềm F7480103
13 Kỹ thuật xây dựng F7580201
14 Kỹ thuật điện F7520201
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216
17 Thiết kế đồ họa F7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Marketing FA7340115
2 Quản trị kinh doanh nhà hàng – khách sạn FA7340101N
3 Kinh doanh quốc tế FA7340120
4 Ngôn ngữ Anh FA7220201
5 Công nghệ sinh học FA7420201
6 Khoa học máy tính FA7480101
7 Kỹ thuật phần mềm FA7480103
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216
9 Kỹ thuật xây dựng FA7580201
10 Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301
11 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q
12 Tài chính ngân hàng FA7340201

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh N7220201
2 Marketing N7340115
3 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) N7340101N
4 Kế toán N7340301
5 Luật N7380101
6 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N7310630
7 Kỹ thuật phần mềm N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Ngôn ngữ Anh B7220201
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn) B7340101N
3 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q
4 Kỹ thuật phần mềm B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q
2 Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101
3 Quản trị nhà hàng – khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120
5 Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201
6 Tài chính (3+1, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340201S
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101
9 Kỹ thuật điện – điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201
10 Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201
11 Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài