Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Tiền Giang
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
- Mã trường: TTG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
- Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ:
– Đợt 1: 04/05/2020 đến 17/08/2020
– Đợt 2: 18/08/2020 đến 18/09/2020
– Đợt 3: 19/09/2020 đến 28/09/2020
– Đợt 4: 29/09/2020 đến 08/10/2020
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ ;
– Bản sao có công chứng học bạ THPT;
– Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời;
– Bản sao có công chứng CMND;
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào).
- Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12)
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
- Các ngành thuộc nhóm ngành khác: Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
- Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Học phí
- Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1.280 |
|
Nhóm ngành I |
|
|
140 |
|
1 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00). |
60 |
2 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
40 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78). |
40 |
|
Nhóm ngành III |
|
|
310 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
100 |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90). |
100 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90). |
60 |
7 |
Luật |
7380101 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66). |
50 |
|
Nhóm ngành IV |
50 |
||
8 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08). |
50
|
|
Nhóm ngành V |
|
620 |
|
9 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
100 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
50 |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
60 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
40 |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90). |
60 |
14 |
CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp |
7510300 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07). |
40 |
15 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
120 |
16 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
50 |
17 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08). |
50 |
18 |
Bảo vệ Thực vật |
7620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) |
50 |
|
Nhóm ngành VII |
|
160 |
|
19 |
Văn hóa học | 7229040 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78). |
30 |
20 |
Du lịch |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh(D78). |
70 |
21 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00);
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90). |
60 |
|
Ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
|
|
300 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
5110201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00);
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01). |
300 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài