Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2324
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
  • Mã trường: TDB
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian thi tuyển năng khiếu: 22/08/2020.
  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4/2020 đến hết ngày 15/8/2020.

2. Hồ sơ tuyển sinh

Hồ sơ xét tuyển gồm:

  • Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2020 (Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh);
  • Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 (Bản sao công chứng).
  • Học bạ THPT (Bản sao công chứng);
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 (Bản gốc);
  • 2 ảnh cỡ 4×6 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
  • 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
  • Giấy tờ ưu tiên (Bản sao công chứng – nếu có).

Ngoài ra, nếu thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm: Quyết định công nhận đẳng cấp VĐV hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia, giải hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ quốc gia và quốc tế (Bản sao công chứng).

Nếu thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:

  • Quyết định cử VĐV đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức (Bản sao công chứng);
  • Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương (Bản sao công chứng);
  • Công văn cử VĐV đi học của cơ quan quản lý VĐV.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

Học sinh phổ thông
Vận động viên ưu tiên (Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương)
Ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao Ngành Quản lý TDTT và Y sinh học TDTT Cả 4 ngành
Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu Xếp loại học lực lớp 12 Điểm năng khiếu
Xếp loại học lực lớp 12
Từ Khá trở lên ≥ 5,0 Từ Trung bình trở lên ≥ 5,0
Từ Trung bình trở lên
Trung bình ≥ 9,0

b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

  • Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2020.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

– Vận động viên diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.

Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.

– Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á;

Lưu ý: Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.

6. Học phí

  • Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp tuyển sinh(Áp dụng cho cả 02 phương thức)
Giáo dục thể chất 7140206 250 – T00:  Toán+Sinh+Năng khiếu 1– T05: Ngữ văn+ Giáo dục công dân+Năng khiếu 1

– M02:  Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3

– M03: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3

Huấn luyện thể thao 7140207 200
Quản lý TDTT 7810301 2
Y sinh học TDTT 7729001 25

Ghi chú:

+ Năng khiếu 1 (Bật xa+chạy 100m)

+ Năng khiếu 2 (Bật xa)

+ Năng khiếu 3 (Chạy 100m)