Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1 (Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT): Đợt 1: Từ 02/05/2020 đến 17h00 ngày 23/09/2020 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
- Phương thức 2 (Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi THPT Quốc gia các năm trước): Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3 và 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT: Đợt 1: Từ 02/05/2020 đến 17h00 ngày 23/09/2020 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Phương thức 1 (Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT)
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
b. Phương thức 2 (Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi THPT Quốc gia các năm trước)
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trực tuyến qua mạng internet).
c. Phương thức 3 và 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (kết quả học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn học của 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12)).
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và kết quả học tập THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5.2.1. Đối với các ngành Đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước. Tổng điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.0 điểm.
- Xét tuyển theo kết quả học tập tại trường THPT: Tổng điểm tổng kết năm học lớp 12 hoặc điểm trung bình cộng 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn học đối với tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đạt: 15.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên).
5.2.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên
- Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
- Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12, có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và kết quả học tập THPT: mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp THPT, thi THPT Quốc gia các năm trước, 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc 02 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thi THPT Quốc gia các năm trước, 01 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12. Điểm môn/trung bình cộng các môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên, điểm môn/trung bình cộng các môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (thi THPT Quốc gia) lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định.
* Riêng ngành Giáo dục Mầm non:
- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 8.0 trở lên.
- Theo phương thức xét tuyển kết hợp 02 môn sử dụng từ kết quả học tập THPT và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 8.0 trở lên.
5.2.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non - Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn 9 hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 6.5 trở lên.
- Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả học tập THPT và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 6.5 trở lên.
6. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm – Hát 2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm – Hát 3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm – Hát |
1. M00 2. M05 3. M07 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
1. A00 2. D01 3. C00 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. B00 |
Giáo dục học | 7140101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
Vật lý học
+ Chuyên ngành: Vật lý – Môi trường |
7440102 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. B00 |
Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
Chăn nuôi
+ Chuyên ngành Chăn nuôi – thú y |
7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A02 2. B00 3. B08 |
Văn học
+ Chuyên ngành: Văn – Truyền thông. |
7229030 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4.C20 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành. |
7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
Tâm lý học
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý |
7310401 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
Chính trị học
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội |
7310201 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm – Hát 2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm – Hát 3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm – Hát |
1. M00 2. M05 3. M07 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài