Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2908
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University  (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Trào năm 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1 (Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT): Đợt 1: Từ 02/05/2020 đến 17h00 ngày 23/09/2020 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
  • Phương thức 2 (Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi THPT Quốc gia các năm trước): Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 3 và 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT: Đợt 1: Từ 02/05/2020 đến 17h00 ngày 23/09/2020 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Phương thức 1 (Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT)

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
  • Học bạ THPT (bản photocopy).
  • Giấy khai sinh (bản photocopy).
  • 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

b. Phương thức 2 (Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi THPT Quốc gia các năm trước)

  • Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trực tuyến qua mạng internet).

c. Phương thức 3 và 4: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và kết quả học tập THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
  • Học bạ THPT (bản photocopy).
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước (bản photocopy).
  • Giấy khai sinh (bản photocopy).
  • 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (kết quả học tập năm lớp 12 hoặc điểm trung bình tổng kết môn học của 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12)).
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5.2.1. Đối với các ngành Đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước. Tổng điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.0 điểm.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập tại trường THPT: Tổng điểm tổng kết năm học lớp 12 hoặc điểm trung bình cộng 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn học đối với tất cả các tổ hợp môn xét tuyển đạt: 15.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên).

5.2.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

  • Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
  • Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12, có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và kết quả học tập THPT: mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp THPT, thi THPT Quốc gia các năm trước, 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc 02 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, thi THPT Quốc gia các năm trước, 01 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12. Điểm môn/trung bình cộng các môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên, điểm môn/trung bình cộng các môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (thi THPT Quốc gia) lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định.

* Riêng ngành Giáo dục Mầm non:

  • Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 8.0 trở lên.
  • Theo phương thức xét tuyển kết hợp 02 môn sử dụng từ kết quả học tập THPT và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 8.0 trở lên.
    5.2.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non
  • Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thi THPT Quốc gia các năm trước và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn 9 hoặc bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 6.5 trở lên.
  • Theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa 02 môn sử dụng từ kết quả học tập THPT và 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát: điểm trung bình cộng hai môn sử dụng kết quả học tập lớp 12 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên, điểm 01 môn thi Đọc diễn cảm – Hát đạt từ 6.5 trở lên.

 

6. Học phí 

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm – Hát
2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm – Hát
3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm – Hát
1. M00
2. M05
3. M07
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
1. A00
2. D01
3. C00
Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. B00
Giáo dục học 7140101 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
1. C00
2. D01
3. C19
Kế toán 7340301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
1. A00
2. A01
3. D01
Vật lý học

+ Chuyên ngành: Vật lý – Môi trường

7440102 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
1. A00
2. A01
Khoa học môi trường 7440301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
Sinh học ứng dụng 7420203 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. B00
Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
Chăn nuôi

+ Chuyên ngành Chăn nuôi – thú y

7620105 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
Kinh tế Nông nghiệp 7620115 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
Lâm sinh 7620205 1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
1. A02
2. B00
3. B08
Văn học

+ Chuyên ngành: Văn – Truyền thông.

7229030 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. C00
2. D01
3. C19
4.C20
Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
Quản lý văn hóa 7229042 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
1. C00
2. D01
3. C19
Công tác xã hội 7760101 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
1. C00
2. D01
3. C19
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

7810103 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
Tâm lý học

+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý

7310401 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
1. C00
2. D01
3. C19
Chính trị học

+ Chuyên ngành Quản lý xã hội

7310201 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
1. C00
2. D01
3. C19
Kinh tế đầu tư 7310104 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
1. A00
2. A01
3. D01
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 1. Toán, Văn, Đọc diễn cảm – Hát
2. Văn , Sử, Đọc diễn cảm – Hát
3. Văn, Địa, Đọc diễn cảm – Hát
1. M00
2. M05
3. M07

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài