Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1889
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
  • Mã trường: SPK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 -Liên thông – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển bằng học bạ: Hạn cuối nộp hồ sơ ngày 30/6/2020.
  • Xét tuyển bằng điểm thi THPT 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT.
  • Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thỏa mãn điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập theo học bạ (tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2020):

  • Trường THPT chuyên: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn 6,0 trở lên.
  • Trường THPT top 200: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn 6,5 trở lên.
  • Trường THPT còn lại: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn 7,0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2020-2021 như sau:

  • Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm.
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm.
  • Lớp chất lượng cao Việt – Nhật: 32 triệu đồng/năm.
  • Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo, học bằng tiếng Anh, xét miễn học phí theo từng năm, có 20/50 em miễn 100% học phí trong 4 năm học (chọn ra 20 em giỏi nhất lớp ), số còn lại 24 triệu đồng/năm.
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** 7510301D A00, A01, D01, D90 90 90
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 60 60
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90 70 70
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D A00, A01, D01, D90 30 30
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** 7520212D A00, A01, D01, D90 25 25
Hệ thống nhúng và IoT 7480118 A00, A01, D01, D90 25 25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * 7510201D A00, A01, D01, D90 70 70
Công nghệ chế tạo máy * 7510202D A00, A01, D01, D90 65 65
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * 7510203D A00, A01, D01, D90 75 75
Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D A00, A01, D01, D90 25 25
Kỹ thuật công nghiệp * 7520117D A00, A01, D01, D90 25 25
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** 7549002D A00, A01, D01, D90 25 25
Công nghệ kỹ thuật ô tô * 7510205D A00, A01, D01, D90 100 100
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * 7510206D A00, A01, D01, D90 50 50
Năng lượng tái tạo ** 7510208D A00, A01, D01, D90 25 25
Công nghệ kỹ thuật in 7510801D A00, A01, D01, D90 30 30
Thiết kế đồ họa 7210403D V01, V02, V07, V08 25 25
Công nghệ thông tin 7480201D A00, A01, D01, D90 90 90
Kỹ thuật dữ liệu 7480203D A00, A01, D01, D90 30 30
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * 7510102D A00, A01, D01, D90 90 90
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * 7510106D A00, A01, D01, D90 25 25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * 7580205D A00, A01, D01, D90 25 25
Quản lý xây dựng ** 7580302D A00, A01, D01, D90 25 25
Kiến trúc 7580101D V03, V04, V05, V06 35 35
Kiến trúc nội thất 7580103D V03, V04, V05, V06 25 25
Quản lý công nghiệp 7510601D A00, A01, D01, D90 30 30
Kế toán 7340301D A00, A01, D01, D90 40 40
Thương mại điện tử 7340122D A00, A01, D01, D90 60 60
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605D A00, A01, D01, D90 60 60
Kinh doanh Quốc tế 7340120D A00, A01, D01, D90 50 50
Công nghệ thực phẩm 7540101D A00, A01, D01, D90 50 50
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D A00, A01, D01, D90 50 50
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D A00, B00, D07, D90 25 25
Thiết kế thời trang 7210404D V01, V02, V07, V09 25 25
Công nghệ may 7540209D A00, A01, D01, D90 35 35
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07 30 30
Công nghệ vật liệu 7510402D A00, A01, D01, D90 30 30
Sư phạm tiếng Anh 7140231D D01, D96 10 10
Ngôn ngữ Anh 7220201D D01, D96 70 70
II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C A00, A01, D01, D90 90 90
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302C A00, A01, D01, D90 60 60
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật) 7510302N A00, A01, D01, D90 20 20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00, A01, D01, D90 60 60
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00, A01, D01, D90 70 70
Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00, A01, D01, D90 75 75
Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) 7510202N A00, A01, D01, D90 20 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00, A01, D01, D90 90 90
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00, A01, D01, D90 105 105
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C A00, A01, D01, D90 45 45
Công nghệ kỹ thuật in 7510801C A00, A01, D01, D90 45 45
Công nghệ thông tin 7480201C A00, A01, D01, D90 90 90
Công nghệ may 7540204C A00, A01, D01, D90 45 45
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D90 75 75
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00, A01, D01, D90 45 45
Quản lý công nghiệp 7510601C A00, A01, D01, D90 60 60
Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D90 45 45
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00, B00, D07, D90 15 15
Công nghệ thực phẩm 7540101C A00, B00, D07, D90 45 45
III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A A00, A01, D01, D90 30 30
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302A A00, A01, D01, D90 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303A A00, A01, D01, D90 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A A00, A01, D01, D90 15 15
Công nghệ chế tạo máy 7510202A A00, A01, D01, D90 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A A00, A01, D01, D90 30 30
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A A00, A01, D01, D90 30 30
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A A00, A01, D01, D90 15 15
Công nghệ thông tin 7480201A A00, A01, D01, D90 30 30
Công nghệ thực phẩm 7540101A A00, B00, D07, D90 15 15
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A A00, A01, D01, D90 15 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206A A00, A01, D01, D90 15 15
Quản lý công nghiệp 7510601A A00, A01, D01, D90 15 15
IV. Chương trình liên kết quốc tế (bằng tiếng Anh)
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Anh Quốc) 7520202QS A00, A01, D01, D90 40 40
Quản trị Kinh doanh (Anh Quốc) 7340101QS A00, A01, D01, D90 40 40
Kế toán và Quản trị Tài chính (Anh Quốc) 7340303QS A00, A01, D01, D90 25 25
Tài chính – Ngân hàng (Anh Quốc) 7340201QS A00, A01, D01, D90 20 20
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Anh Quốc) 7520114QM A00, A01, D01, D90 50 50
Quản lý nhà hàng và khách sạn (Anh Quốc) 7810103QN A01, D01, C00, D15 50 50
Logistics và Tài chính Thương mại (Anh Quốc) 7340202QN A00, A01, D01, D90 50 50
Kế toán quốc tế (Anh Quốc) 7340301QN A00, A01, D01, D90 50 50
Quản trị marketing (Anh Quốc) 7340115QN A00, A01, D01, D90 50 50
Quản trị kinh doanh (Anh Quốc) 7340101QN A00, A01, D01, D90 50 50
Xây dựng (Hàn Quốc) 7580201QT A00, A01, D01, D90 20 20
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Hàn Quốc) 7520114QT A00, A01, D01, D90 20 20
Kỹ thuật Cơ khí (Hàn Quốc) 7520103QT A00, A01, D01, D90 20 20
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Hàn Quốc) 7520202QT A00, A01, D01, D90 20 20
Công nghệ Thông tin (Hàn Quốc) 7480201QT A00, A01, D01, D90 20 20
Quản trị kinh doanh (Mỹ) 7340101QK A00, A01, D01, D90 30 30
Kỹ thuật điện – điện tử (Mỹ) 7520202QK A00, A01, D01, D90 30 30
Kỹ thuật cơ khí (Mỹ) 7520103QK A00, A01, D01, D90 30 30
Kỹ thuật máy tính (Mỹ) 7480106QK A00, A01, D01, D90 30 30
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Mỹ) 7520119QK A00, A01, D01, D90 30 30

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài