Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2 -Liên thông – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển bằng học bạ: Hạn cuối nộp hồ sơ ngày 30/6/2020.
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT 2020: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT.
- Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thỏa mãn điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập theo học bạ (tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến năm 2020):
- Trường THPT chuyên: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn 6,0 trở lên.
- Trường THPT top 200: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn 6,5 trở lên.
- Trường THPT còn lại: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ từng môn 7,0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2020-2021 như sau:
- Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm.
- Lớp chất lượng cao Việt – Nhật: 32 triệu đồng/năm.
- Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo, học bằng tiếng Anh, xét miễn học phí theo từng năm, có 20/50 em miễn 100% học phí trong 4 năm học (chọn ra 20 em giỏi nhất lớp ), số còn lại 24 triệu đồng/năm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt) | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** | 7510301D | A00, A01, D01, D90 | 90 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | 60 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | A00, A01, D01, D90 | 70 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Hệ thống nhúng và IoT | 7480118 | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * | 7510201D | A00, A01, D01, D90 | 70 | 70 |
Công nghệ chế tạo máy * | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | 65 | 65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | 75 | 75 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Kỹ thuật công nghiệp * | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205D | A00, A01, D01, D90 | 100 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * | 7510206D | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Năng lượng tái tạo ** | 7510208D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Thiết kế đồ họa | 7210403D | V01, V02, V07, V08 | 25 | 25 |
Công nghệ thông tin | 7480201D | A00, A01, D01, D90 | 90 | 90 |
Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * | 7510102D | A00, A01, D01, D90 | 90 | 90 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * | 7510106D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông * | 7580205D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Quản lý xây dựng ** | 7580302D | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Kiến trúc | 7580101D | V03, V04, V05, V06 | 35 | 35 |
Kiến trúc nội thất | 7580103D | V03, V04, V05, V06 | 25 | 25 |
Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90 | 40 | 40 |
Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | 60 | 60 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A00, A01, D01, D90 | 60 | 60 |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401D | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00, D07, D90 | 25 | 25 |
Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02, V07, V09 | 25 | 25 |
Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | 35 | 35 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D07 | 30 | 30 |
Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | 70 | 70 |
II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt) | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D01, D90 | 90 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302C | A00, A01, D01, D90 | 60 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt – Nhật) | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D01, D90 | 60 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D01, D90 | 70 | 70 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90 | 75 | 75 |
Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | 90 | 90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | 105 | 105 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | A00, A01, D01, D90 | 45 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | 45 | 45 |
Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 90 | 90 |
Công nghệ may | 7540204C | A00, A01, D01, D90 | 45 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90 | 75 | 75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D01, D90 | 45 | 45 |
Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00, A01, D01, D90 | 60 | 60 |
Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | 45 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | 45 | 45 |
III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh) | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201A | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00, D07, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00, A01, D01, D90 | 15 | 15 |
IV. Chương trình liên kết quốc tế (bằng tiếng Anh) | ||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Anh Quốc) | 7520202QS | A00, A01, D01, D90 | 40 | 40 |
Quản trị Kinh doanh (Anh Quốc) | 7340101QS | A00, A01, D01, D90 | 40 | 40 |
Kế toán và Quản trị Tài chính (Anh Quốc) | 7340303QS | A00, A01, D01, D90 | 25 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng (Anh Quốc) | 7340201QS | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Anh Quốc) | 7520114QM | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Quản lý nhà hàng và khách sạn (Anh Quốc) | 7810103QN | A01, D01, C00, D15 | 50 | 50 |
Logistics và Tài chính Thương mại (Anh Quốc) | 7340202QN | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Kế toán quốc tế (Anh Quốc) | 7340301QN | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Quản trị marketing (Anh Quốc) | 7340115QN | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Quản trị kinh doanh (Anh Quốc) | 7340101QN | A00, A01, D01, D90 | 50 | 50 |
Xây dựng (Hàn Quốc) | 7580201QT | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Hàn Quốc) | 7520114QT | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Kỹ thuật Cơ khí (Hàn Quốc) | 7520103QT | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Hàn Quốc) | 7520202QT | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Công nghệ Thông tin (Hàn Quốc) | 7480201QT | A00, A01, D01, D90 | 20 | 20 |
Quản trị kinh doanh (Mỹ) | 7340101QK | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điện – điện tử (Mỹ) | 7520202QK | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Kỹ thuật cơ khí (Mỹ) | 7520103QK | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Kỹ thuật máy tính (Mỹ) | 7480106QK | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Mỹ) | 7520119QK | A00, A01, D01, D90 | 30 | 30 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài