Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 (không tìm thấy tên viết tắt)
- Mã trường: SP2
- Địa chỉ: Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Xem chi tiết tại đây
2. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT
– Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
– Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất) phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
4.2. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại đây.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Năm học | Các ngành đào tạo thuộc Khoa học xã hội |
Các ngành đào tạo thuộc Khoa học tự nhiên
|
2019 – 2020 | 8.900.000 đ/ sinh viên | 10.600.000 đ/ sinh viên |
2020 – 2021 | 9.800.000 đ/ sinh viên | 11.700.000 đ/ sinh viên |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Chỉ tiêu | |
Tổ hợp môn | Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên)
|
||||
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
144 | 96 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
159 | 106 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
130 | 88 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
92 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Vật lí, Địa lí |
118 | 79 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Địa lí |
218 | 146 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Ngữ văn |
120 | 80 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
130 | 88 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
163 | 108 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí |
203 | 140 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu K1 |
192 | 128 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 |
140 | 93 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
146 | 98 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
185 | 124 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
|
||||
Việt Nam học | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
231 | 154 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
66 | 44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
120 | 75 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
210 | 140 |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
165 | 110 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài