Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University
- Mã trường: DQU
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương – Thành phố Tam Kỳ – Quảng Nam
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
- Riêng môn năng khiếu ngành Đại học Giáo dục Mầm non nhà trường tổ chức thi.
5.2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng: Thí sinh người nước ngoài (Lào).
- Tiêu chí:
- Xét bảng điểm kết quả học tập THPT.
- Kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Quảng Nam như sau:
(Đơn vị tính: VNĐ/ tháng/ sinh viên)
Nhóm ngành | Năm học 2020 – 2021 | |
Cao đẳng | Đại học | |
Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non |
590.000 | 740.000 |
Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật | 710.000 | 880.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2020 |
I. Hệ đại học | |||
Sư phạm Toán | 7140209 | A00; A01; A10; D01 | 40 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; C20; D14 | 40 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A02; A10 | 40 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02; B00; B02; B04 | 40 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu: Hát và đọc diễn cảm) | 70 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; D01 | 70 |
Vật lý học | 7440102 | A00; A01; A02; A10 | 60 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A10; D01 | 180 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02; B00; B02; B04 | 60 |
Văn học | 7229030 | C00; C19; C20; D14 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D11; D12 | 270 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 7310630 | A09; C00; C20; D01 | 270 |
Lịch sử | 7229010 | A08; C00; C19; D14 | 60 |
II. Hệ cao đẳng | |||
Kế toán | 6340301 | A00; A01; D01; D10 | 60 |
Tài chính – Ngân hàng | 6340201 | A00; A01; D01; D10 | 55 |
Công nghệ thông tin | 6480201 | A00; A01; A10; D01 | 55 |
Công tác xã hội | 6760101 | C00; C19; C20; D01 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 6340114 | A00; A01; D01; D10 | 55 |
Tiếng Anh | 6220206 | A01; D01; D11; D12 | 55 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 6220103 | A09; C00; C20; D01 | 60 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài