Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Phú Yên
- Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
- Mã trường: DPY
- Địa chỉ: 18 Trần Phú – Phường 7 – Thành phố Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký xét tuyển từ 15/6 đến 30/6/2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Đăng ký hồ sơ xét tuyển từ 15/6 đến 30/7/2020.
- Xét tuyển thẳng: Đăng ký xét tuyển trước 20/7/2020.
- Các đợt bổ sung: Dự kiến vào tháng 10, 11, 12 năm 2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
- Riêng khối ngành I (đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18%chỉ tiêu.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
Đối với khối ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết thi tốt nghiệp THPT.
– Phương thức 2:
+ Khối ngành sư phạm hệ đại học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Tổng điểm học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng, xét tuyển thẳng như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên hệ đại học chính quy từ 8.820.000 đồng đến 10.053.000 đồng/ năm học/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Trình độ đại học các ngành sư phạm | ||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01; M09 | 73 | 32 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C00; D02 | 70 | 30 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; B00; D01 | 36 | 16 |
Sư phạm Tin học (Tin học – Công nghệ) | 7140210 | A00; A01; D01 | 26 | 11 |
Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) | 7140212 | A00; B00; D07 | 22 | 09 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; A02; D08 | 27 | 12 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D14 | 42 | 18 |
Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) | 7140218 | C00; D14; D15 | 20 | 08 |
Sư phạm Tiếng Anh (bậc THCS) | 7140231 | D01; A01; D10; D14 | 25 | 10 |
Trình độ đại học không thuộc khối ngành sư phạm | ||||
Hóa học (Hóa thực phẩm) | 7440112 | A00; B00; D7 | 40 | |
Sinh học (Sinh học ứng dụng) | 7420101 | B00; A02; D08 | 40 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D1 | 100 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D10; D14 | 60 | |
Việt Nam học (Du lịch) | 7310630 | C00; D01; D14 | 50 | |
Trình độ cao đẳng | ||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M01; M09 | 40 | 60 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài