Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1070
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
    • Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
    • Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: đến hết ngày 17/6/2020.

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

  • Đăng ký dự thi theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Xét tuyển sau khi có kết quả thi Đại học Quốc gia TP.HCM.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ). Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:

Nhóm ngành Năm học 2020 – 2021 Năm 2021 – 2022 2022 – 2023
Nhóm ngành 1 9.800.000 10.780.000 11.858.000
Nhóm ngành 2 11.700.000 12.870.000 14.157.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 A00, A01, B00, D08 18 27
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 56 84
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01 60 90
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 80 120
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) 7340101C A00, A01, D01 20 30
Bất động sản 7340116 A00, A01, A04, D01 16 24
Kế toán 7340301 A00, A01, D01 40 60
Công nghệ sinh học 7420201 A00, A02, B00 62 93
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) 7420201C A01, D07, D08 12 18
Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07 32 48
Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D07 16 24
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 84 126
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 40 60
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) 7510201C A00, A01, D07 12 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07 24 36
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D07 40 60
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00, A01, D07 24 36
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, B00, D07 64 96
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 A00, A01, D07 16 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 24 36
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D07 32 48
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 7520320C A00, A01, B00, D07 12 18
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D08 96 144
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101C A00, A01, B00, D08 24 36
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 7540101T A00, A01, B00, D08 24 36
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, B00, D07, D08 30 45
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00, A01, B00, D01 62 93
Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D07, D08 60 90
Nông học 7620109 A00, B00, D08 76 114
Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, D08 34 51
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08 32 48
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01 30 45
Phát triển nông thôn 7620116 A00, A01, D01 24 36
Lâm học 7620201 A00, B00, D01, D08 32 48
Lâm nghiệp đô thị 7620202 A00, B00, D01, D08 16 24
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00, B00, D01, D08 24 36
Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D07, D08 68 102
Thú y 7640101 A00, B00, D07, D08 64 96
Thú y (Chương trình tiên tiến) 7640101T A00, B00, D07, D08 12 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 44 66
Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, A04, D01 96 144
Tài nguyên và du lịch sinh thái 7859002 A00, B00, D01, D08 16 24
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 A00, B00, D07, D08 16 24

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài