Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Tại chức – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
- Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT: đến hết ngày 17/6/2020.
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Đăng ký dự thi theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Xét tuyển sau khi có kết quả thi Đại học Quốc gia TP.HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ). Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. Điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Nhóm ngành | Năm học 2020 – 2021 | Năm 2021 – 2022 | 2022 – 2023 |
Nhóm ngành 1 | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Nhóm ngành 2 | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, A01, B00, D08 | 18 | 27 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 56 | 84 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 60 | 90 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 80 | 120 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101C | A00, A01, D01 | 20 | 30 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, A04, D01 | 16 | 24 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 40 | 60 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00 | 62 | 93 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201C | A01, D07, D08 | 12 | 18 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D07 | 32 | 48 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 16 | 24 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 84 | 126 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 40 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7510201C | A00, A01, D07 | 12 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D07 | 24 | 36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 40 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, D07 | 24 | 36 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 64 | 96 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | 16 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 24 | 36 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 32 | 48 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) | 7520320C | A00, A01, B00, D07 | 12 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D08 | 96 | 144 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101C | A00, A01, B00, D08 | 24 | 36 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 7540101T | A00, A01, B00, D08 | 24 | 36 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, B00, D07, D08 | 30 | 45 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 62 | 93 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D07, D08 | 60 | 90 |
Nông học | 7620109 | A00, B00, D08 | 76 | 114 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08 | 34 | 51 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08 | 32 | 48 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 30 | 45 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 24 | 36 |
Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 32 | 48 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, D01, D08 | 16 | 24 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 24 | 36 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 68 | 102 |
Thú y | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 64 | 96 |
Thú y (Chương trình tiên tiến) | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 12 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 44 | 66 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A04, D01 | 96 | 144 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, D01, D08 | 16 | 24 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 16 | 24 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài