Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất (cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
– Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/10/2020) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Thí sinh tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
5. Học phí
– Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
– Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối kinh tế: 336 000 đồng/ 1 tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/ 1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) | ||
Theo xét KQ thi THPT | Theo học bạ |
Theo phương thức 3 và 4
|
|||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh |
270 | 40 |
40
|
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh |
40 | 40 | |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh |
270 | 40 | |
Địa chất học | 7440201 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh |
10 | 10 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh |
250 | 10 | |
Địa tin học | 7480206 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Hóa Anh |
30 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh |
50 | 10 | |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh |
120 | 20 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh |
100 | 20 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Anh |
80 | ||
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 7520301 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh |
30 | 10 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh Toán Hóa Anh |
40 | 40 | |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh |
20 | 20 | |
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Anh |
10 | 10 | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Văn Anh |
40 | 30 | |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Văn Anh |
50 | 40 | |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh |
100 | 40 | |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Văn Anh Toán Hóa Anh |
20 | 20 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Văn Toán Lý Toán Hóa Anh |
100 | 50 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh |
10 | 10 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán Lý Hóa Toán Lý Anh Toán Hóa Sinh Toán Văn Anh |
40 | 30 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài