Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi.
- Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
a. Phương thức 2:
– Đối tượng, điều kiện: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS 6.0 trở lên.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
b. Phương thức 3:
– Đối tượng, điều kiện: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
– Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau:
+ Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn) tương đương IELTS 6.0 trở lên.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
c. Phương thức 4:
– Đối tượng: Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Cách xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM), xét từ điểm cao xuống thấp và đến khi đủ chỉ tiêu.
d. Phương thức 5:
Đối tượng, điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
– Học phí Chương trình đại trà:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành học |
Năm 1 2019-2020 |
Năm 2 2020-2021 |
Năm 3 2021-2022 |
Năm 4 2022-2023 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà |
585.000đ/tín chỉ (khoảng 18.5triệu/năm) |
650.000đ/tín chỉ (khoảng 20.5triệu/năm) |
715.000đ/tín chỉ (khoảng 22.5triệu/năm) |
785.000đ/tín chỉ (khoảng 24.8triệu/năm) |
– Học phí Chương trình Chất lượng cao:
(Đơn vị tính: đồng)
Ngành/chuyên ngành |
Năm 1 2019-2020 |
Năm 2 2020-2021 |
Năm 3 2021-2022 |
Năm 4 2022-2023 |
---|---|---|---|---|
Thẩm định giá |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Quản trị |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Quản trị
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kinh doanh quốc tế |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Kinh doanh quốc tế
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Tài chính |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Tài chính
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Ngân hàng |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
32.000.000đ |
Ngân hàng
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
Kế toán doanh nghiệp
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Ngoại thương |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Ngoại thương
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
40.000.000đ |
Kiểm toán |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
Kinh doanh thương mại |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Marketing |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
36.500.000đ |
Luật kinh doanh |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
35.000.000đ |
II. Các ngành tuyển sinh
Chương trình
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Mã đăng ký xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO
|
Kinh tế
|
– Kinh tế đầu tư |
7310101
|
A00, A01, D01, D07
|
550
|
– Quản lý nguồn nhân lực | |||||
– Thẩm định giá | |||||
– Bất động sản | |||||
– Kinh tế học ứng dụng | |||||
– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp | |||||
– Kinh tế chính trị | |||||
Quản trị kinh doanh
|
– Quản trị |
7340101
|
A00, A01, D01, D07
|
650
|
|
– Quản trị chất lượng | |||||
– Quản trị khởi nghiệp | |||||
Kinh doanh quốc tế
|
– Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120
|
A00, A01, D01, D07
|
500
|
|
– Chuyên ngành Ngoại thương | |||||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | — | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
Kinh doanh thương mại | — | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
Marketing | — | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 200 | |
Tài chính – Ngân hàng
|
– Tài chính công |
7340201
|
A00, A01, D01, D07
|
1000
|
|
– Quản lý thuế | |||||
– Ngân hàng | |||||
– Tài chính | |||||
– Thị trường chứng khoán | |||||
– Quản trị rủi ro tài chính | |||||
– Đầu tư tài chính | |||||
– Ngân hàng đầu tư | |||||
– Ngân hàng quốc tế | |||||
– Thuế trong kinh doanh | |||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương | |||||
Bảo hiểm | — | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO
|
Tài chính quốc tế | — | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kế toán
|
– Kế toán công |
7340301
|
A00, A01, D01, D07
|
800
|
|
– Kế toán doanh nghiệp | |||||
– Kiểm toán | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 100 | |
Quản trị khách sạn
|
– Quản trị khách sạn |
7810201
|
A00, A01, D01, D07
|
200
|
|
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | |||||
Toán kinh tế
|
– Toán tài chính |
7310108
|
A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
100
|
|
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | |||||
Thống kê kinh tế | – Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
Hệ thống thông tin quản lý
|
– Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405
|
A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2 |
200
|
|
– Thương mại điện tử | |||||
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | |||||
Khoa học dữ liệu | — | 7480109 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
Kỹ thuật phần mềm | – Công nghệ phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
Ngôn ngữ Anh | – Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
150 | |
Luật
|
– Luật kinh doanh |
7380101
|
A00, A01, D01, D96
|
200
|
|
– Luật kinh doanh quốc tế | |||||
Quản lý công | — | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | — | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
CỬ NHÂN TÀI NĂNG (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | Quản trị kinh doanh | – Quản trị – Kế toán – Marketing – Tài chính – Kinh doanh quốc tế |
7340101_02 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài