Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HCM tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
- Mã trường: QST
- Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HCM năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT tối đa 4% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo đính kèm).
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo đính kèm).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu 35% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo đính kèm).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức tối đa 40% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông đính kèm).
- Phương thức 5: tối đa 1% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng như sau:
- Đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam với chương trình đào tạo được công nhận tại nước sở tại, xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung bình GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT.
- Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài, xét tuyển dựa trên điểm học bạ tích lũy GPA của GPA của 03 năm học cuối cấp (lớp 10, lớp 11, lớp 12 đối với hệ 12 năm học phổ thông hay lớp 11, lớp 12, lớp 13 đối với hệ 13 năm học phổ thông) kết hợp điều kiện là có chứng chỉ năng lực tiếng Việt đối với thí sinh đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt hoặc có chứng chỉ IELTS hay TOEFL iBT hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố sau khi có điểm kỳ thi THPTQG để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 5: Đối với thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoại tại Việt Nam, điều kiện cần có là chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên. Đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài, điều kiện cần có là năng lực tiếng Việt từ trung cấp B2 trở lên hoặc tương đương bậc 4/6 nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt. Nếu thí sinh người nước ngoài đăng ký chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh thì phải có trình độ tương đương IELTS twg 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên hay có quốc tịch là người sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính. Ngoài ra, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch chung của Đại học Quốc gia TP.HCM.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia như sau:
- Học phí năm học 2020 -2021 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | |
Xét theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Sinh học | 7420101 | A02; B00; B08 | 91 | 169 |
Sinh học (Chất lượng cao) | 7420101_CLC | A02; B00; B08 | 14 | 26 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02; B00; B08; D90 | 63 | 117 |
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) | 7420201_CLC | A02; B00; B08; D90 | 35 | 65 |
Vật lý học | 7440102 | A00; A01; A02; D90 | 70 | 130 |
Hóa học | 7440112 | A00; B00; D07; D90 | 84 | 156 |
Hóa học (Chương trình chất lượng cao) | 7440112_CLC | A00; B00; D07; D90 | 14 | 26 |
Hóa học (Chương trình Việt – Pháp) | 7440112_VP | A00, B00, D07, D24 | 11 | 19 |
Khoa học Vật liệu | 7440122 | A00, A01, B00, D07 | 53 | 97 |
Địa chất học | 7440201 | A00, A01, B00, D07 | 35 | 65 |
Hải dương học | 7440208 | A00, A01, B00, D07 | 18 | 32 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D08, D07 | 39 | 71 |
Khoa học môi trường (Tuyển sinh đào tạo Phân hiệu tại tỉnh Bến Tre) | 7440301_BT | A00, B00, D08, D07 | 18 | 32 |
Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao) | 7440301_CLC | A00, B00, D08, D07 | 14 | 26 |
Toán học | 7460101 | A00, A01, B00, D01 | 102 | 188 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | A00, A01, B08, D07 | 140 | 260 |
Công nghệ thông tin – Chương trình CLC | 7480201_CLC | A00, A01, B08, D07 | 154 | 286 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 7480101_TT | A00, A01, B08, D07 | 28 | 52 |
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp | 7480201_VP | A00, A01, D07, D29 | 14 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao | 7510401_CLC | A00, B00, D07, D90 | 35 | 65 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, A01, B00, D07 | 18 | 32 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00, B00, B08, D07 | 35 | 65 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, D90 | 56 | 104 |
Kĩ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình chất lượng cao | 7520207_CLC | A00, A01, D07, D90 | 28 | 52 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, A02, D90 | 18 | 32 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, B00, D07 | 18 | 32 |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, D90 | 14 | 26 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài