Trường Đại học Hoa Lư thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1684
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Hoa Lư
  • Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)
  • Mã trường: DNB
  • Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư năm 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với các ngành sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển: các đợt xét tuyển thực hiện theo quy định về thời gian xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với các ngành sử dụng kết quả học tập ở tốt nghiệp THPT để xét tuyển, thời gian dự kiến như sau:

+ Đợt 1: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 11/08/2020 đến 08/09/2020. Xét tuyển vào ngày 11/09/2020

+ Đợt 2,3,4: Trường sẽ có thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.

– Thời gian nhận hổ sơ thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non:

+ Đợt 1: Nhận hổ sơ từ ngày 06/5/2020 đến ngày 20/8/2020 Thời gian thi sẽ được thông báo sau.

+ Đợt 2: Nhận hổ sơ từ ngày 17/8/2020 đến ngày 29/9/2020

2. Hồ sơ xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT:

  • Bản sao giấy khái sinh: 01 bản.
  • Bản sao học bạ THPT (có công chứng: 01 bản.
  • Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • 01 phong bì thư có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.

– Đối với thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu tại trường:

  • Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu.
  • Bản sao chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
  • 02 ảnh 3×4.
  • 01 phong bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập, rèn luyện THPT và sử dụng kết quả thi THPT quốc gia (các năm 2018, 2019).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1, 2:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

+ Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng:

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định và nhà trường công bố điểm xét tuyển.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường công bố điểm xét tuyển.

– Phương thức 3:

+ Sử dụng kết quả học tập ở THPT:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng:
    • Đối với các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
    • Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh có điểm trung bình chung môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 11 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12) ở THPT không thấp hơn 5.5 (theo thang điểm 10).
    • Đối với cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và sử dụng kết quả 2 môn Ngữ văn, Toán và kết quả thi môn Năng khiếu để đăng ký xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non.

+ Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia (các năm 2018, 2019): Thí sinh có điểm thi THPT quốc gia (các năm 2018, 2019) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định và nhà trường công bố điểm xét tuyển.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
Phương thức 2 Phương thức 3
Các ngành đào tạo đại học:  
Sư phạm Toán học D140210 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh 

Toán, Sinh, Tiếng Anh

07 03
Sư phạm Vật lý D140211 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Sinh

07 03
Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Sinh

07 03
Giáo dục Mầm non 7140201 Văn, Toán, Năng khiếu

(Đọc, kể diễn cảm, hát)

50 50
Giáo dục Tiểu học 7140202 Văn, Toán, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Lý, Hóa

Văn, Toán, GDCD

100 50
Kế toán 7340301 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

20 20
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

10 10
Việt Nam học 7310630 Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

10 10
Du lịch 7810101 Văn, Sử, Địa

Văn, GDCD, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Trung

20 20
Các ngành đào tạo cao đẳng:  
Giáo dục Mầm non 51140201 Văn, Toán, Năng khiếu

(Đọc, kể diễn cảm, hát)

20 10

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài