Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry (VUI)
- Mã trường: VUI
- Địa chỉ:
- Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2020 hoặc tốt nghiệp THPT năm 2019 trở về trước, xét tuyển theo tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng: Trường xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ; thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
5. Học phí
- Học phí học kỳ 1 (tạm thu 15 tín chỉ): 4.440.000đ.
II. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp các môn xét tuyển
|
1. Ngành Hóa học
|
7440112
|
80
|
-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Sinh; -Toán, Văn, Anh. |
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
100
|
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
80
|
|
4. Ngành Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
40
|
|
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
120
|
-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Sinh; -Toán, Văn, Anh. |
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
120
|
|
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
120
|
|
8. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
100
|
|
9. Ngành Công nghệ thông tin
|
7480201
|
150
|
|
10. Ngành Kế toán
|
7340301
|
150
|
|
11. Ngành Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
80
|
|
12. Ngành Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
150
|
-Toán, Văn, Anh;
-Văn, Anh, Sử; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh. |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài