Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/5/2020 cho cả 4 phương thức xét tuyển của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2020.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình cả năm của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
– Phương thức 3: Thí sinh đạt điểm từ 650 trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
– Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
– Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:
Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 63 | 27 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 189 | 81 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 105 | 45 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | 70 | 30 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 129 | 56 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D10 | 91 | 39 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00, D07 | 126 | 54 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 280 | 120 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 56 | 24 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 63 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 56 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 63 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 59 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 168 | 72 |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, A01, B00, D07 | 35 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D07 | 35 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 280 | 120 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, A01, B00, D07 | 42 | 18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | A00, A01, B00, D07 | 63 | 27 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 70 | 30 |
Khoa học thủy sản | 7620303 | A00, A01, B00, D07 | 35 | 15 |
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | A00, A01, B00, D07 | 60 | 25 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00, A01, B00, D07 | 60 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 | 70 | 30 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D10 | 70 | 30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 42 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D10 | 35 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00, D01, D09, D10 | 35 | 15 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài