Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Nội dung
|
Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước 2020
|
Đợt chính thức
|
Đợt bổ sung | ||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | |||
Nhận hồ sơ ĐKXT | 15/3 đến 10/7/2020 | Từ 30/8 đến 17h00 ngày 23/9/2020 | 05/10 đến 15/10/2020 | 20/10 đến 23/10/2020 | 02/11 đến 09/11/2020 |
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển | Trước 15/7/2020 | Trước 17h ngày 05/10/2020 | Trước 16/10/2020 | Trước 28/10/2020 |
Trước 10/11/2020
|
Triệu tập thí sinh nhập học | 22/7 đến 29/7/2020 | 10/10 đến 12/10/2020 | 20/10 đến 23/10/2020 | 02/11 đến 06/11/2020 |
16/11 đến 20/11/2020
|
Thí sinh trúng tuyển theo diện xét kết quả thi TN THPT xác nhận nhập học
|
Trước 17h ngày 10/10/2020 | Trước 17h ngày 15/10/2020 | Trước 17h ngày 27/10/2020 |
Trước 17h ngày 09/11/2020
|
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại Phieu DKXT điểm thiDHCQ_2020).
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản sao công chứng)
- 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (Nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại Phieu DKXT hoc ba DHCQ_2020).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
- Học bạ THPT (bản sao công chứng).
- 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (Nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1:
- Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
+ Trường hợp 2:
- Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [HK1 lớp 10 + HK 2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12]/5 + Điểm ưu tiên.
+ Trường hợp 3:
- Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả thi.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học | Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân | Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 | 890.000đ/tháng | 1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 | 980.000đ/tháng | 1.170.000đ/tháng |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
230 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
70 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
70 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
85 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
70 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, đện tử (CTĐT Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện ôtô) | 7510301 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điều khển và tự động hoá (CTĐT Tự động hoá; Kỹ thật điện công nghiệp) | 7510303 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
75 |
Công nghệ kỹ thật máy tính | 7480108 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
130 |
Công nghệ kỹ điện tử – viễn thông | 7510302 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
50 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
40 |
Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) | 7340405 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
60 |
Quản trị văn phòng (CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư – lưu trữ) | 7340406 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
110 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
100 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
50 |
Thiết kế đồ hoạ | 7210403 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
40 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
60 |
2. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302_FCU (Đại học Phùng Giáp – Đài Loan)
|
A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc)
|
A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
20 |
3. Chương trình đào tạo trọng điểm
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | 7340122_TD | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
20 |
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin | 7480201_CLC | A00 (Toán, Lý, Hoá) C01(Toán, Văn, Lý) C14 (Toán, Văn, GDCD) D01(Toán, Văn, Anh) |
20 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài