Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2024

0
2144
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Nội dung
Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước 2020
Đợt chính thức
Đợt bổ sung
Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3
Nhận hồ sơ ĐKXT 15/3 đến 10/7/2020 Từ 30/8 đến 17h00 ngày 23/9/2020 05/10 đến 15/10/2020 20/10 đến 23/10/2020 02/11 đến 09/11/2020
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển Trước 15/7/2020 Trước 17h ngày 05/10/2020 Trước 16/10/2020 Trước 28/10/2020
Trước 10/11/2020
Triệu tập thí sinh nhập học 22/7 đến 29/7/2020 10/10 đến 12/10/2020 20/10 đến 23/10/2020 02/11 đến 06/11/2020
16/11 đến 20/11/2020
Thí sinh trúng tuyển theo diện xét kết quả thi TN THPT xác nhận nhập học
Trước 17h ngày 10/10/2020 Trước 17h ngày 15/10/2020 Trước 17h ngày 27/10/2020
Trước 17h ngày 09/11/2020

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

  • Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại Phieu DKXT điểm thiDHCQ_2020).
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản sao công chứng)
  • 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (Nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).

– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại Phieu DKXT hoc ba DHCQ_2020).
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
  • Học bạ THPT (bản sao công chứng).
  • 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (Nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau:

+ Trường hợp 1:

  • Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.

+ Trường hợp 2:

  • Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển = [HK1 lớp 10 + HK 2 lớp 10 + HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12]/5 + Điểm ưu tiên.

+ Trường hợp 3:

  • Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
  • Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên sẽ thông báo ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT sau khi có kết quả thi.

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư
2019 – 2020 890.000đ/tháng 1.060.000đ/tháng
2020 – 2021 980.000đ/tháng 1.170.000đ/tháng

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
230
Khoa học máy tính 7480101 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
70
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
70
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
85
Hệ thống thông tin 7480104 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
70
An toàn thông tin 7480202 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
60
Công nghệ kỹ thuật điện, đện tử (CTĐT Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện ôtô) 7510301 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
80
Công nghệ kỹ thuật điều khển và tự động hoá (CTĐT Tự động hoá; Kỹ thật điện công nghiệp) 7510303 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
75
Công nghệ kỹ thật máy tính 7480108 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
130
Công nghệ kỹ điện tử – viễn thông 7510302 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
50
Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
40
Hệ thống thông tin quản lý (CTĐT Tin học kinh tế; Tin học kế toán) 7340405 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
60
Quản trị văn phòng (CTĐT Hành chính văn phòng; Văn thư – lưu trữ) 7340406 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
110
Thương mại điện tử 7340122 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
100
Công nghệ truyền thông 7320106 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
50
Thiết kế đồ hoạ 7210403 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
40
Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
60

2. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302_FCU (Đại học Phùng Giáp – Đài Loan)
A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
20
Kỹ thuật phần mềm
7480103_KNU (Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc)
A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
20

3. Chương trình đào tạo trọng điểm

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) 7340122_TD A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
20

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Công nghệ thông tin 7480201_CLC A00 (Toán, Lý, Hoá)
C01(Toán, Văn, Lý)
C14 (Toán, Văn, GDCD)
D01(Toán, Văn, Anh)
20

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài