Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1587
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
    • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Từ 07/9 – 20/9/2020.

– Xét tuyển học bạ THPT:

Đợt 1: 16/03 – 15/05/2020
Đợt 7: 06/09 – 15/09/2020
Đợt 2: 16/05 – 30/06/2020
Đợt 8: 16/09 – 25/09/2020
Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020
Đợt 9: 26/9 – 5/10/2020
Đợt 4: 01/08 – 15/08/2020
Đợt 10: 6/10 – 15/10/2020
Đợt 5: 16/08 -25/08/2020
Đợt 11: 16/10 – 25/10/2020
Đợt 6: 26/08 – 05/09/2020

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
  • Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).

– Xét tuyển học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)​.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

– Phương thức 2. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

– Phương thức 3. Xét tuyển học bạ THPT, gồm 2 hình thức:

+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).

– Phương thức 2:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2020 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
  • Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

– Phương thức 3:

+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:

  • Tốt nghiệp THPT.
  • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT).

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT);
  • Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

– Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đối với phương thức 1 và phương thức 3:

Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

– Đối với phương thức 2:

Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:

  • Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
    năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học

– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc

7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2 Công nghệ thực phẩm

– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101
3 Kỹ thuật môi trường

– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320
4 Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược

7420201
5 Thú y 7640101
6 Kỹ thuật y sinh 7520212
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
8 Kỹ thuật điện 7520201
9 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
10 Kỹ thuật cơ khí 7520103
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
13 Công nghệ thông tin

– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin

7480201
14 An toàn thông tin 7480202
15 Hệ thống thông tin quản lý

– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405
16 Kỹ thuật xây dựng 7580201
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
18 Quản lý xây dựng 7580302
19 Kinh tế xây dựng 7580301
20 Công nghệ dệt, may

– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng

7540204
21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605
22 Kế toán

– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công

7340301
23 Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá

7340201
24 Kinh doanh thương mại

– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng

7340121
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
25 Thương mại điện tử 7340122
26 Tâm lý học

– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự

7310401
27 Marketing

– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing

7340115
28 Quản trị kinh doanh

– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không

7340101
29 Kinh doanh quốc tế

– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử

7340120
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
31 Quản trị khách sạn 7810201
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
33 Luật kinh tế 7380107
34 Luật 7380101
35 Kiến trúc

– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh

7580101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
36 Thiết kế nội thất

– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108
37 Thiết kế thời trang

– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách

7210404
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
38 Thiết kế đồ họa

– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403
39 Truyền thông đa phương tiện

– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện

7320104
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
40 Đông phương học

– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học

7310608
41 Việt Nam học

– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông

7310630
42 Ngôn ngữ Hàn Quốc

– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn

7220210
43 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
44 Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Tiếng Anh biên phiên dịch
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45 Ngôn ngữ Nhật

– Biên – phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại

7220209

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài