Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Từ 07/9 – 20/9/2020.
– Xét tuyển học bạ THPT:
Đợt 1: 16/03 – 15/05/2020 |
Đợt 7: 06/09 – 15/09/2020
|
Đợt 2: 16/05 – 30/06/2020 |
Đợt 8: 16/09 – 25/09/2020
|
Đợt 3: 01/07 – 31/07/2020 |
Đợt 9: 26/9 – 5/10/2020
|
Đợt 4: 01/08 – 15/08/2020 |
Đợt 10: 6/10 – 15/10/2020
|
Đợt 5: 16/08 -25/08/2020 |
Đợt 11: 16/10 – 25/10/2020
|
Đợt 6: 26/08 – 05/09/2020
|
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).
– Xét tuyển học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Phương thức 2. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
– Phương thức 3. Xét tuyển học bạ THPT, gồm 2 hình thức:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).
– Phương thức 2:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2020 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
– Phương thức 3:
+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT).
+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ:
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT);
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
– Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với phương thức 1 và phương thức 3:
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
– Đối với phương thức 2:
Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
- Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Công nghệ thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ |
7540101 | |
3 | Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
4 | Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp |
7420201 | |
5 | Thú y | 7640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 | Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông |
7480201 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu (Data science) |
7340405 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
20 | Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
22 | Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | |
23 | Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
24 | Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
26 | Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
27 | Marketing
– Marketing tổng hợp |
7340115 | |
28 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | |
29 | Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế |
7340120 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | |
34 | Luật | 7380101 | |
35 | Kiến trúc
– Kiến trúc công trình |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
36 | Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất |
7580108 | |
37 | Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang |
7210404 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
38 | Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
39 | Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Đông phương học
– Hàn Quốc học |
7310608 | |
41 | Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành |
7310630 | |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
44 | Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Ngôn ngữ Nhật
– Biên – phiên dịch tiếng Nhật |
7220209 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài