Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1619
Rate this post

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường ĐHQG-HCM: Từ 15/7/2020 – 15/8/2020.
  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục trước ngày 20/7/2020.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức: Từ 15/7/2020 – 15/8/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Ưu tiên xét tuyển theo quy chế theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT nước ngoài.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

 4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa TPHCM 2020 – 2021 như sau:

  • Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà là 1.170.000 đồng/tháng.
  • Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiên tiến, chất lượng cao là 6.000.000 đồng/tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/nhóm ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Khoa học Máy tính 7480101 A00; A01 240
Kỹ thuật Máy tính 7480106 A00 100
Kỹ thuật Điện 7520201 A00; A01 670
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7520207
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216
Kỹ thuật Cơ khí 7520103 A00 ; A01 300
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00; A01 105
Kỹ thuật Dệt 7520312 A00; A01 90
Công nghệ May 7540204 A00; A01
Kỹ thuật Hóa học 7520301 A00; B00; D07 370
Công nghệ Thực phẩm 7540101
Công nghệ Sinh học 7420101
Kỹ thuật Xây dựng 7580201 A00; A01 690
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông 7580205
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy 7580202
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển 7580203
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 7580210
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
Kiến trúc 7580101 A01; C01 75
Kỹ thuật Địa chất 7520501 A00; A01 130
Kỹ thuật Dầu khí 7520604
Quản lý công nghiệp 7510601 A00 ; A01; D01; D07
Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00 ; A01; B00; D07 120
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 7520118 A00; A01 90
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng 7510605
Kỹ thuật Vật liệu 7520309 A00; A01; D07 220
Vật lý Kỹ thuật 7520401 A00 ; A01 70
Cơ kỹ thuật 7520101 A00 ; A01 70
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 7520115 A00; A01 80
Bảo dưỡng Công nghiệp 7510211 A00; A01 165
Kỹ thuật Ô tô 7520130 A00; A01 90
Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 A00 ; A01 60
Kỹ thuật Hàng không 7520120
Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 7480101 A00; A01 100
Kỹ thuật Máy tính  (Chương trình Chất lượng cao) 7480106 A00; A01 55
Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) 7520201 A00; A01 150
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) 7520103 A00; A01 50
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) 7520114 A00; A01 50
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot)

(Chương trình chất lượng cao)

7520114 A00; A01 50
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 7520301 A00; B00; D07 150
Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) 7580201 A00; A01 80
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) 7540101 A00; B00; D07 40
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) 7520604 A00 ; A01 50
Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) 7510601 A00; A01; D01; D07 90
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 7850101 A00; A01; B00; D07 60
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao) 7510605 A00; A01 40
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (Chương trình Chất lượng cao) 7520401 A00; A01 50
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

(Chương trình Chất lượng cao)

7520130 A00; A01 50
Kỹ thuật Hàng không (CT Chất lượng cao) 7520120 A00; A01 40
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao tiếng Nhật) 7480101 A00; A01 40
Bảo dưỡng Công nghiệp

– Chuyên ngành Bảo dưỡng cơ điện tử

– Chuyên ngành Bảo dưỡng công nghiệp

(Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển của Phân hiệu)

7510211 A00; A01 50

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài