Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2024

0
10315
4/5 - (1 bình chọn)

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây

  • Tên trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang (DUT)
  • Mã trường: DDK
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020.
  • Xét tuyển theo quy định của Trường (đề án tuyển sinh riêng) và xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): dự kiến từ ngày 15/6 đến 17h00 ngày 31/7/2020.
  • Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi đánh giá năng lực: từ 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020. Lịch thi: dự kiến 16/8/2020.
  • Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi thêm môn “Vẽ mỹ thuật”, là môn năng khiếu, do Hội đồng tuyển sinh năm 2020 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Lịch thi dự kiến: ngày 13 và 14/8/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển  

Trường tuyển sinh theo 4 phương thức:

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 về Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non) và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM năm 2020
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020

Đối với ngành Kiến trúc: kết hợp xét tuyển (theo kết quả học tập THPT và theo điểm thi THPT năm 2020) và thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
  • Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng theo từng phương thức trong đề án tuyển sinh của trường

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

– Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:

  • Năm học 2019-2020: 10.600.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2020-2021: 11.700.000 đồng/năm/SV.

– Đối với Chương trình chất lượng cao tuyển năm 2020, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù:

  • Năm học 2020-2021: 30.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2021-2022: 30.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2022-2023: 32.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.

– Chương trình tiên tiến:

  • Năm học 2020-2021: 34.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2021-2022: 34.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2022-2023: 34.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.

– Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) như sau:

  • Năm học 2020-2021: 19.000.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2021-2022: 21.500.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2022-2023: 23.500.000 đồng/năm/SV.
  • Năm học 2023-2024: 26.000.000 đồng/năm/SV.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Mã ĐKXT Mã tổ hợp xét tuyển  Chỉ tiêu 
 Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 
Công nghệ sinh học 7420201 1. A00
2. D07
3. B00
35 45
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC 1. A00
2. A01
3. D28
45 15
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 1. A00
2. A01
130 50
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 1. A00
2. A01
40 20
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 1. A00
2. A01
30 30
Công nghệ chế tạo máy 7510202 1. A00
2. A01
65 95
Quản lý công nghiệp 7510601 1. A00
2. A01
35 45
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 20 25
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103 1. A00
2. A01
45 75
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103 30 30
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114 1. A00
2. A01
35 45
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115 1. A00
2. A01
25 20
Kỹ thuật nhiệt 7520115 1. A00
2. A01
25 20
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 1. A00
2. A01
20 25
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201 1. A00
2. A01
45 75
Kỹ thuật điện 7520201 1. A00
2. A01
30 30
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207 1. A00
2. A01
45 75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 1. A00
2. A01
30 30
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216 1. A00
2. A01
45 75
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 1. A00
2. A01
30 30
Kỹ thuật hóa học 7520301 1. A00
2. D07
40 50
Kỹ thuật môi trường 7520320 1. A00
2. D07
25 20
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101 1. A00
2. D07
3. B00
35 45
Công nghệ thực phẩm 7540101 1. A00
2. D07
3. B00
25 25
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101 1. V00
2. V01
3. V02
20 20
Kiên trúc 7580101 1. V00
2. V01
3. V02
30 30
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) 7580201 1. A00
2. A01
40 50
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 7580201 1. A00
2. A01
30 30
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201 1. A00
2. A01
30 30
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 1. A00
2. A01
25 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205 1. A00
2. A01
25 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 1. A00
2. A01
25 20
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301 1. A00
2. A01
25 20
Kinh tế xây dựng 7580301 1. A00
2. A01
25 20
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 1. A00
2. D07
30 30
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 7520118 1. A00
2. A01
30 30
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 7580210 1. A00
2. A01
30 30
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 1. A01
2. D07
40 50
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216 1. A01
2. D07
25 20
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp PFIEV 1. A00
2. A01
45 55
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc
thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201 1. A00
2. A01
35 10
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không 7520103 1. A00
2. A01
20 20
Kỹ thuật máy tính 7480106 1. A00
2. A01
30 30

Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay

Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
Du học nước ngoài