Thông tin tuyển sinh Trường Đại học An Giang – ĐHQG HCM tuyển sinh năm 2024 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: TAG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học An Giang – ĐHQG HCM năm 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: dự kiến theo lịch đăng kí dự thi kì thi tốt nghiệp THPT vào khoảng từ 15 – 30/6/2020. Xem chi tiết.
- Đối với các phương thức xét tuyển khác, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể vào tháng 6/2020 trên trang thông tin điện tử của Trường.
- Thời gian ĐKXT bổ sung: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trước mỗi đợt xét tuyển bổ sung trên trang thông tin điện tử của Trường.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu: Dự kiến từ 01 – 14/8/2020.
- Ngày thi năng khiếu: Dự kiến trong khoảng thời gian từ 15 – 20/8/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, Trường Đại học An Giang áp dụng 04 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGTPHCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).
– Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) thấp nhất là 16 điểm.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2020: Điểm thi đánh giá năng lực quy về thang điểm 30 cộng điểm ưu tiên (nếu có) thấp nhất là 15 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
- Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
- Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau:
Khối ngành | Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét tuyển thẳng | |||
Trình độ đại học | ||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, M05, M06 | 186 | 14 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, C00, D01 | 186 | 14 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00, C19, D01, D66 | 28 | 02 |
Giáo dục Thể chất (mở ngành) | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | 28 | 02 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 28 | 02 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, C01, D01 | 38 | 02 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05 | 28 | 02 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, C02, D07 | 28 | 02 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B03, B04, D08 | 28 | 02 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 28 | 02 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D09, D14 | 28 | 02 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A09, C00, C04, D10 | 28 | 02 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D09, D14 | 103 | 07 |
Sư phạm Âm nhạc (mở ngành) | 7140221 | N00, N01 | 28 | 02 |
Trình độ cao đẳng | ||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M02, M03, M05, M06 | 22 | 18 |
2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT | Năng lực ĐHQG | Phương thức khác | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 65 | 48 | 07 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 44 | 32 | 04 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00, A01, D01, C15 | 65 | 48 | 07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15 | 54 | 40 | 06 |
Luật
Gồm 3 chuyên ngành: – Luật Kinh tế – Luật Hành chính – Luật Hình sự |
7380101 | A01, C00, C01, D01 | 54 | 40 | 06 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, B00 | 65 | 48 | 07 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, C02, D07 | 17 | 12 | 01 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, C01, D01 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 54 | 10 | 06 |
Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – An toàn thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01 | 98 | 72 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, B00 | 22 | 16 | 02 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00 | 60 | 44 | 06 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, A01, B00 | 33 | 24 | 03 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, A01, B00 | 81 | 60 | 09 |
Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, B00 | 17 | 13 | 01 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, A01, B00 | 33 | 24 | 03 |
Việt Nam học
Gồm các chuyên ngành: – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn |
7310630 | A01, C00, D01, C04 | 81 | 60 | 09 |
Ngôn ngữ Anh
Gồm 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch |
7220201 | A01, D01, D09, D14 | 98 | 72 | 10 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 22 | 16 | 02 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 44 | 32 | 04 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 |
Triết học | 7229001 | A01, C00, C01, D01 | 11 | 08 | 01 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài