Trường Cao đẳng Viễn Đông thông báo tuyển sinh năm 2020
1. Chỉ tiêu: 3.000 sinh viên
2. Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
3. Thời gian đào tạo: Từ 2 – 2.5 năm
4. Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX
5. Phương thức xét tuyển: được xét điểm từ cao xuống thấp theo số lượng chỉ tiêu:
- Xét tuyển bằng học bạ THPT / TTGDTX: Điểm xét là điểm TB cả năm lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12
- Xét tuyển từ điểm thi THPT Quốc gia 2020
- Xét tuyển từ điểm bài thi năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2020
6. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
Xét tuyển quanh năm
7. Ngành, nghề đăng ký xét tuyển:
STT | Tên ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Học phí HK1 | Khối xét tuyển |
01 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô |
6510202 | 9 triệu | A, A1, D1 |
02 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn |
6510201 | 9 triệu | A, A1, D1 |
03 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử |
6510303 | 9 triệu | A, A1, D1 |
04 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường |
6510103 | 9 triệu | A, A1, D1 |
05 | Trắc địa công trình | 6510910 | 9 triệu | A, A1, D1 |
06 | Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app |
6480205 | 9 triệu | A, A1, D1 |
07 | Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện |
6210402 | 9 triệu | A, A1, D1 |
08 | Truyền thông & Mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính |
6480104 | 9 triệu | A, A1, D1 |
09 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn
Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế |
6810201 | 9 triệu | A, A1, D1, C |
10 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học |
6810101 | 9 triệu | A, A1, D1, C |
11 | Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn | 5810205 | 9 triệu | A, A1, D1, C |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 9 triệu | A, A1, D1, C |
13 | Chăm sóc sắc đẹp
Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc |
6810404 | 10.5 triệu | B1, A, A1, D1, C |
14 | Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo |
6720301 | 10.5 triệu | B1, A, A1, D1 |
15 | Xét nghiệm y học | 6720602 | 10.5 triệu | B1, A, A1, D1 |
16 | Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu |
6340404 | 8.4 triệu | A, A1, D1, C |
17 | Logistics
Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải |
6340113 | 8.4 triệu | A, A1, D1, C |
18 | Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp |
6340301 | 8.4 triệu | A, A1, D1, C |
19 | Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa |
6340403 | 8.4 triệu | A, A1, D1, C |
20 | Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng |
6340202 | 8.4 triệu | A, A1, D1, C |
21 | Tiếng Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên – phiên dịch |
6220206 | 8.5 triệu | A1, D1,
Văn – Sử – Anh |
22 | Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM)
Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế |
52380101 | 8 triệu | A, A1, D1, C |
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phiếu trong file đính kèm
– Bản photo công chứng học bạ THPT
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với TS đang chờ thi tốt nghiệp thì sẽ bổ sung sau khi có kết quả của kỳ thi)
– Giấy khai sinh/CMND photo và 4 hình 3×4
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Cách đăng ký xét tuyển:
– Xét tuyển trực tuyến tại website: http://tuyensinh.viendong.edu.vn/xettuyen
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
– Nộp phiếu ĐKXT qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường Cao đẳng Viễn Đông
10. Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ.
11. Học phí: dao động từ 380.000 đồng – 470.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học)