I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Hệ cao đẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hệ trung cấp: Từ 16/7/2020 đến 29/7/2020
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu
- Đợt 1: Từ ngày 10/6/2020 đến 17h00 ngày 03/7/2020
- Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): Từ ngày 07/8/2020 đến 17h00 ngày 17/8/2020
2. Hồ sơ thi tuyển/xét tuyển
– Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (Tải tại Website: http://cdspgialai.edu.vn);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020);
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Hồ sơ thi tuyển
- Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu theo mẫu của trường (Tải tại Website: http://cdspgialai.edu.vn);
- 02 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của người nhận để Trường gửi giấy báo dự thi, giấy báo điểm.
- Lệ phí thi thi năng khiếu: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức nộp lệ phí, hồ sơ xét tuyển và thi năng khiếu
- Thí sinh nộp lệ phí và thi năng khiếu qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trường CĐSP Gia Lai (Phòng Đào tạo, trường CĐSP Gia Lai, số 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai).
II. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
III. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Gia Lai
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển, kết hợp thi tuyển với xét tuyển
- Trường chỉ sử dụng kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 để xét tuyển cao đẳng, không sử dụng kết quả học tập THPT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng), xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 kết hợp với kết quả thi năng khiếu do Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức.
- Ngành sư phạm Mầm non (hệ Trung cấp) xét tuyển dựa vào điểm trung bình học tập môn: Văn, Toán của lớp 12 và điểm thi Năng khiếu do Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai tổ chức.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh cao đẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trung cấp: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
3. Chính sách ưu tiên: Điểm ưu tiên, xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
a. Điểm ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
b. Xét tuyển thẳng
– Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai thông báo ngành xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đã tốt nghiệp THPT như sau:
- Ngành đào tạo cao đẳng được xét tuyển thẳng
Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo được xét tuyển thẳng | Mã ngành |
Toán |
Sư phạm Toán học (*) (Chuyên ngành Toán – Tin)
|
51140209
|
Tin học | ||
Vật lí | Sư phạm Vật lí (*) (Chuyên ngành Lý – KTCN) | 51140211 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học (*) (Chuyên ngành Hóa – Sinh)
|
51140212
|
Sinh học | ||
Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn (*) (Chuyên ngành Văn – GDCD) | 51140217 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử (*) (Chuyên ngành Sử – Địa)
|
51140218
|
Địa lí | ||
Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh (*) | 51140231 |
- Ngành đào tạo Trung cấp được xét tuyển thẳng
Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
Toán |
Sư phạm mầm non
|
42140201
|
Ngữ văn |
- Đối với thí sinh đoạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, căn cứ vào kết quả dự án đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật, ngành thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng, Hiệu trưởng xem xét và quyết định xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.
V. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 840 | ||
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | 35 | |
Sư phạm Hóa học | C140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học |
35 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | Toán, Hoá học, Sinh học | 35 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 35 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | 35 | |
Sư phạm Địa lý | C140219 | 35 | |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 35 |
Giáo dục Thể chất | C140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT | 35 |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Ngữ văn, Thanh nhạc, Năng khiếu Âm nhạc (Thẩm âm, Tiết tấu) | 30 |
Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí. | 30 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
90 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) |
100 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
Quản trị văn phòng | C340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
80 |
Công nghệ Thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
2. Hệ trung cấp
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Sư phạm mầm non | 42140201 | Điểm trung bình môn Văn, môn Toán lớp 12 và điểm môn Năng khiếu (Đọc, Kể diễn cảm và Hát) | 30 |