I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian
- Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Đợt 1: Từ ngày 28 – 29/7/2020
Thời gian thi năng khiếu : Ngày 31/7/2020 - Đợt 2: Từ ngày 12- 13/8/2020
Thời gian thi năng khiếu: Ngày 15/8/2020 - Đợt 3: Từ ngày 25 – 26/8/2020
Thời gian thi năng khiếu 28/8/2020
2. Hồ sơ xét tuyển, thi tuyển
– Hồ sơ xét tuyển
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng (theo mẫu Bộ GD&ĐT ban hành).
- 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ người nhận.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000 đồng/hồ sơ. (thí sinh nộp cho trường CĐSP Đà Lạt, không nộp tại các trường phổ thông).
– Hồ sơ thi tuyển môn năng khiếu
- 01 phiếu đăng ký thi năng khiếu
- 02 Phong bì có dán tem, ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại cần liên lạc.
- 02 Ảnh cỡ 3×4
- Lệ phí dự thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 300.000 đồng/hồ sơ.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp
III. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lâm Đồng
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi của trường
*Các ngành thi tuyển môn năng khiếu:
Ngành học | Tổ hợp môn thi để xét tuyển |
Môn thi năng khiếu tại trường CĐSP Đà Lạt
|
Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) | T00, T01, T02, T03 |
T00: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T01: Chạy 30m và Bật cao tại chỗ, Chạy 60m và Bật xa tại chỗ T02: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ T03: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02, M03 |
M00: Đọc diễn cảm – hát
M01: Kể chuyện-Đọc diễn cảm, Hát-Nhạc M02: Đọc diễn cảm – hát M03: Đọc diễn cảm – hát |
2. Ngưỡng đảm bảo đầu và và ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…
- Xét tuyển thẳng: Được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 2, Điều 7 theo Thông tư số: 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.
V. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đào tạo bậc cao đẳng | 840 | ||
Sư phạm Toán học
(Toán-Tin học) |
C140209 | –Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh) | -Toán, Hóa học, Sinh học -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
50 | |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Lịch sử (Sử-Địa) | C140218 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | Ngữ văn, 2 môn Năng khiếu | 30 |
Sư phạm Giáo dục thể chất | C140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu | 40 |
Sư phạm Anh văn | C140231 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
-Toán, Vật lí, Tiếng anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng anh |
60 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
100 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 100 |
Tiếng Anh (Thương mại–Du lịch) | C220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng anh -Toán, Vật lí, Tiếng anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng anh |
60 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | C220113 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ sinh học | C420201 | -Toán học, Vật lí, Sinh học -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
60 |
Tin học ứng dụng | C480202 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | -Toán, Vật lí, Hóa học -Toán học, Vật lí, Sinh học -Toán, Hoá học, Sinh học |
60 |