Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt thông báo tuyển sinh năm 2024

0
3212
Rate this post

I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển

1. Thời gian

  • Thời gian tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
  • Đợt 1: Từ ngày 28 – 29/7/2020
    Thời gian thi năng khiếu : Ngày 31/7/2020
  • Đợt 2: Từ ngày 12- 13/8/2020
    Thời gian thi năng khiếu: Ngày 15/8/2020
  • Đợt 3: Từ ngày 25 – 26/8/2020
    Thời gian thi năng khiếu 28/8/2020

2. Hồ sơ xét tuyển, thi tuyển

– Hồ sơ xét tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng (theo mẫu Bộ GD&ĐT ban hành).
  • 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ người nhận.
  • Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000 đồng/hồ sơ. (thí sinh nộp cho trường CĐSP Đà Lạt, không nộp tại các trường phổ thông).

– Hồ sơ thi tuyển môn năng khiếu

  • 01 phiếu đăng ký thi năng khiếu
  • 02 Phong bì có dán tem, ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại cần liên lạc.
  • 02 Ảnh cỡ 3×4
  • Lệ phí dự thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 300.000 đồng/hồ sơ.

II. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp

III. Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lâm Đồng

IV. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

  • Dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Riêng đối với các ngành có môn năng khiếu: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) có kết hợp thi môn Năng khiếu theo đề thi của trường

*Các ngành thi tuyển môn năng khiếu:

Ngành học Tổ hợp môn thi để xét tuyển
Môn thi năng khiếu tại trường CĐSP Đà Lạt
Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) T00, T01, T02, T03
T00: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T01: Chạy 30m và Bật cao tại chỗ, Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T02: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T03: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02, M03
M00: Đọc diễn cảm – hát
M01: Kể chuyện-Đọc diễn cảm, Hát-Nhạc
M02: Đọc diễn cảm – hát
M03: Đọc diễn cảm – hát

2. Ngưỡng đảm bảo đầu và và ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Không tuyển những thí sinh có ngoại hình dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp…
  • Xét tuyển thẳng: Được quy định tại Điểm b, c, d, đ, e Khoản 2, Điều 7 theo Thông tư số: 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành.

V. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
Đào tạo bậc cao đẳng     840
Sư phạm Toán học 

(Toán-Tin học)

C140209 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh
60
Sư phạm Hóa học (Hóa-Sinh) -Toán, Hóa học, Sinh học
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Tiếng Anh, Hóa học
50
Sư phạm Ngữ văn C140217 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
50
Sư phạm Lịch sử (Sử-Địa) C140218 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
50
Sư phạm Mỹ thuật C140222  Ngữ văn, 2 môn Năng khiếu 30
Sư phạm Giáo dục thể chất C140206  Toán, Sinh, Năng khiếu 40
Sư phạm Anh văn C140231 -Toán, Ngữ văn, Tiếng anh 

-Toán, Vật lí, Tiếng anh

-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh

-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng anh

60
Giáo dục Tiểu học C140202 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
100
Giáo dục Mầm non C140201  Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 100
Tiếng Anh (Thương mại–Du lịch) C220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng anh
-Toán, Vật lí, Tiếng anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh
-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng anh
60
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) C220113 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
60
Công nghệ sinh học C420201 -Toán học, Vật lí, Sinh học
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Toán, Tiếng Anh, Sinh học
60
Tin học ứng dụng C480202 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh
60
Công nghệ thiết bị trường học C510504 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán học, Vật lí, Sinh học
-Toán, Hoá học, Sinh học
60