Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex thông báo tuyển sinh năm 2024

0
1641
Rate this post

I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Tháng 6/2020
  • Đợt 2: Tháng 9/2020

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2020 (theo mẫu đăng trên website của trường)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 (nếu xét theo kết quả thi THPT Quốc gia)
  • Học bạ (nếu xét điểm học bạ THPT hoặc THCS)
  • 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ của thí sinh
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: miễn phí

II. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc THCS.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.

III. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

IV. Phương thức tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng 

  • Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT:
    • Phương thức 1: xét kết quả thi THPT Quốc gia (xét tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01).
    • Phương thức 2: xét điểm học bạ THPT (xét tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển).
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp THCS: Xét điểm học bạ THCS (xét điểm trung bình cả năm lớp 9).

2. Hệ trung cấp: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THCS.

V. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu
Công nghệ may 6540204 670
May thời trang 6540205 60
Thiết kế thời trang 6540206 110
Công nghệ sợi dệt

– Công nghệ sợi dệt

– Công nghệ hóa nhuộm – hoàn tất

6540201 30
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201 45
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303 30
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 6510304 30
Sửa chữa thiết bị may 6520133 60
Công nghệ thông tin 6480201 60
Quản trị mạng máy tính 6480209 60
Thiết kế đồ họa 6210402 60
Tiếng Anh 6220206 60
Tiếng Hàn Quốc 6220211 50
Tiếng Nhật 6220212 50
Kế toán 6340301 60
Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị sản xuất dệt may

6340404 60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 60
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205 60

2. Hệ trung cấp

Ngành Mã ngành Chỉ tiêu
May thời trang 5540205 180
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201 40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 5510303 40
Điện công nghiệp và dân dụng 5520223 40
Sửa chữa thiết bị may 5520133 40
Kế toán doanh nghiệp 5340302 50