Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định thông báo tuyển sinh năm 2024

0
947
Rate this post

Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định thông báo tuyển sinh năm 2020

I: NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

  1. Ngành/nghề đào tạo:
TT Mã ngành/ nghề Tên ngành/nghề đào tạo Cấp độ nghề trọng điểm Mã tổ hợp môn xét tuyển
1 6510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy   A, A1, D1
2 6510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  
3 6510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  
4 6510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  
5 6510216 Công nghệ ô tô Quốc gia
6 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường   A, A1, D1, B
7 6510312 Công nghệ kỹ thuật  điện tử, truyền thông   A, A1, D1
8 6510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  
9 6510304 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  
10 6520225 Điện tử công nghiệp  
11 6520227 Điện công nghiệp ASEAN
12 6520126 Nguội sửa chữa máy công cụ  
13 6520127 Nguội lắp rắp cơ khí  
14 6520121 Cắt gọt kim loại ASEAN
15 6520123 Hàn  
16 6340404 Quản trị kinh doanh  
17 6340202 Tài chính – Ngân hàng  
18 6340302 Kế toán doanh nghiệp  
19 6340301 Kế toán  
20 6480102 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính  
21 6480104 Truyền thông và mạng máy tính  
22 6480201 Công nghệ thông tin  
23 6480205 Tin học ứng dụng  
24 6480207 Lập trình máy tính  
25 6480208 Quản trị cơ sở dữ liệu  
26 6480209 Quản trị mạng máy tính  
27 6540204 Công nghệ may  
28 6540205 May thời trang Quốc gia
29 6540206 Thiết kế thời trang Quốc tế
  1. Đối tượng tuyển sinh:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

  1. Thời gian đào tạo:

Đào tạo 2 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kinh tế và 2.5 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kỹ thuật; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng: 1 năm

II: TUYỂN SINH TRUNG CẤP CHÍNH QUY

  1. NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
  2. Ngành/nghề đào tạo:
TT Mã ngành/nghề Tên ngành/nghề
1 5510213 Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
2 5510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
3 5510216 Công nghệ ô tô
4 5510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5 5520225 Điện tử công nghiệp
6 5520227 Điện công nghiệp
7 5520222 Điện tử công nghiệp và dân dụng
8 5520224 Điện tử dân dụng
9 5520223 Điện công nghiệp và dân dụng
10 5520226 Điện dân dụng
11 5520127 Nguội lắp rắp cơ khí
12 5520121 Cắt gọt kim loại
13 5520123 Hàn
14 5520103 Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
15 5520152 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
16 5340101 Kinh doanh thương mại và dịch vụ
17 5340424 Quản lý và bán hàng siêu thị
18 5340302 Kế toán doanh nghiệp
19 5340307 Kế toán hành chính sự nghiệp
20 5480102 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
21 5480203 Tin học văn phòng
22 5520133 Sửa chữa thiết bị may
23 5540204 Công nghệ may và thời trang
24 5540205 May thời trang
  1. Đối tượng tuyển sinh:

Tốt nghiệp THCS; THPT hoặc tương đương

  1. Thời gian đào tạo:

Đào tạo 1.5 năm đối với đối tượng THPT; 2 năm đối với đối tượng tốt nghiệp THCS.