Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định thông báo tuyển sinh năm 2020
I: NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
- Ngành/nghề đào tạo:
TT | Mã ngành/ nghề | Tên ngành/nghề đào tạo | Cấp độ nghề trọng điểm | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 6510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | A, A1, D1 | |
2 | 6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | ||
3 | 6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
4 | 6510305 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
5 | 6510216 | Công nghệ ô tô | Quốc gia | |
6 | 6510421 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1, D1, B | |
7 | 6510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 | |
8 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
9 | 6510304 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
10 | 6520225 | Điện tử công nghiệp | ||
11 | 6520227 | Điện công nghiệp | ASEAN | |
12 | 6520126 | Nguội sửa chữa máy công cụ | ||
13 | 6520127 | Nguội lắp rắp cơ khí | ||
14 | 6520121 | Cắt gọt kim loại | ASEAN | |
15 | 6520123 | Hàn | ||
16 | 6340404 | Quản trị kinh doanh | ||
17 | 6340202 | Tài chính – Ngân hàng | ||
18 | 6340302 | Kế toán doanh nghiệp | ||
19 | 6340301 | Kế toán | ||
20 | 6480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | ||
21 | 6480104 | Truyền thông và mạng máy tính | ||
22 | 6480201 | Công nghệ thông tin | ||
23 | 6480205 | Tin học ứng dụng | ||
24 | 6480207 | Lập trình máy tính | ||
25 | 6480208 | Quản trị cơ sở dữ liệu | ||
26 | 6480209 | Quản trị mạng máy tính | ||
27 | 6540204 | Công nghệ may | ||
28 | 6540205 | May thời trang | Quốc gia | |
29 | 6540206 | Thiết kế thời trang | Quốc tế |
- Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo:
Đào tạo 2 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kinh tế và 2.5 năm đối với các nhóm ngành/nghề Kỹ thuật; Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng: 1 năm
II: TUYỂN SINH TRUNG CẤP CHÍNH QUY
- NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
- Ngành/nghề đào tạo:
TT | Mã ngành/nghề | Tên ngành/nghề |
1 | 5510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
2 | 5510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
3 | 5510216 | Công nghệ ô tô |
4 | 5510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5 | 5520225 | Điện tử công nghiệp |
6 | 5520227 | Điện công nghiệp |
7 | 5520222 | Điện tử công nghiệp và dân dụng |
8 | 5520224 | Điện tử dân dụng |
9 | 5520223 | Điện công nghiệp và dân dụng |
10 | 5520226 | Điện dân dụng |
11 | 5520127 | Nguội lắp rắp cơ khí |
12 | 5520121 | Cắt gọt kim loại |
13 | 5520123 | Hàn |
14 | 5520103 | Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
15 | 5520152 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí |
16 | 5340101 | Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
17 | 5340424 | Quản lý và bán hàng siêu thị |
18 | 5340302 | Kế toán doanh nghiệp |
19 | 5340307 | Kế toán hành chính sự nghiệp |
20 | 5480102 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
21 | 5480203 | Tin học văn phòng |
22 | 5520133 | Sửa chữa thiết bị may |
23 | 5540204 | Công nghệ may và thời trang |
24 | 5540205 | May thời trang |
- Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THCS; THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo:
Đào tạo 1.5 năm đối với đối tượng THPT; 2 năm đối với đối tượng tốt nghiệp THCS.
- Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
- Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
- Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề