I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian
– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển các ngành sư phạm
- Nộp hồ sơ đợt chính: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xét kết quả thi THPT)
- Trước ngày 03/7/2020 đối với ngành Giáo dục Mầm Non và trước 18/7/2020 đối với các ngành còn lại (xét học bạ lớp 12).
- Nộp hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 15 – 25/8/2020.
- Đăng ký thi môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non từ 20/4 đến 03/7/2020. Thi tuyển ngày 5,6,7/7/2020.
– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển các ngành cao đẳng, trung cấp nghề
- Đợt 1: Từ 01/01/2020 đến 05/08/2020.
- Đợt 2: Từ 10/08/2020 đến 05/09/2020.
- Đợt 3: Từ 21/9/2020 đến 28/12/2020.
– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển các ngành hệ sơ cấp: Tuyển sinh, mở lớp liên tục trong năm.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2019
- Bản sao có công chứng: học bạ lớp 9 hoặc lớp 12
- Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc THCS) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- 02 phong bì có dán sẵn tem và thông tin cá nhân
3. Phương thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có thể đăng ký tuyển sinh trực tuyến tại trang website http://cdcdkontum.edu.vn/
II. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên
III. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Kon Tum (Đối với các ngành Sư phạm)
- Tuyển sinh trên toàn quốc (Đối với các ngành ngoài Sư phạm)
IV. Phương thức tuyển sinh
- Các ngành sư phạm: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia hoặc điểm học bạ trung bình chung học tập tổ hợp các môn lớp 12; Riêng ngành Giáo dục Mầm non thí sinh phải đăng ký thi các Môn năng khiếu (Đọc, Kể chuyện diễn cảm, Hát).
- Các ngành hệ cao đẳng, trung cấp nghề:
- Trình độ Cao đẳng: Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia hoặc điểm học bạ trung bình chung học tập tổ hợp các môn lớp 12.
- Trình độ trung cấp: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm học bạ trung bình chung học tập tổ hợp các môn lớp 9 hoặc lớp 12.
V. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng, trung cấp
a. Ngành cao đẳng sư phạm
- Mã trường: C36 (Đối với thí sinh đăng ký các ngành Sư phạm)
Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Tổ hợp môn xét & thi tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | – Ngữ văn, Toán, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M06) – Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu hệ số 2 (Đọc, Kể diễn cảm, Hát) (M07) |
50 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | – Toán, Vật lý, Hóa học (A00) – Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (C00) – Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) – Ngữ Văn, Toán, Lịch sử (C03) |
20 |
Sư phạm Tin học | 51140210 | – Toán, Vật lý, Hóa học (A00) – Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | – Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) – Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) – Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) – Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09) |
20 |
b. Các ngành cao đẳng, trung cấp ngoài sư phạm
- Mã trường: CDD3601 (Đối với thí sinh đăng ký các ngành đào tạo Cao đẳng và Trung cấp nghề)
Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Cao đẳng | Trung cấp | |||
Kế toán | 6340301 | – Toán, Vật lí, Hóa học (A00) – Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
30 | |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 30 | ||
Công tác xã hội | 6760101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) – Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
40 | |
Quản trị văn phòng | 6340403 | 30 | ||
Quản lý đất đai | 6850102 | – Toán, Vật lí, Hóa học (A00) – Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) – Toán, Vật lí, Địa lý (A04) – Toán, Sinh học, Hóa học (B00) – Toán, Sinh học, Địa lý (B02) – Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) |
30 | |
Lâm sinh | 6620202 | 40 | ||
Khoa học cây trồng | 6620109 | – Toán, Sinh học, Địa lý (B02) – Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03) |
40 | |
Chăn nuôi | 6620119 | 30 | ||
Tin học ứng dụng | 6480205 | – Toán, Vật lý, Hóa học (A00) – Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) |
30 | |
Kế toán doanh nghiệp |
– Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
– Toán, Văn lớp 9 (hoặc lớp 12) |
30 | ||
Pháp luật | 30 | |||
Quản lý đất đai |
Toán , Địa lớp 9 (hoặc lớp 12)
|
30 | ||
Lâm sinh |
Toán, Sinh lớp 9 (hoặc lớp 12)
|
30 | ||
Chăn nuôi – Thú y | 30 | |||
Trồng trọt | 40 | |||
Điều dưỡng | 40 | |||
Dược | 40 | |||
Tin học ứng dụng |
Toán, Lý lớp 9 (hoặc lớp 12)
|
30 | ||
Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 30 | |||
Công nghệ ô tô | 60 | |||
Vận hành máy thi công nền | 30 | |||
Điện công nghiệp | 40 | |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 30 | |||
Hàn | 40 | |||
May thời trang | 60 |
2. Hệ sơ cấp
Ngành | Chỉ tiêu |
Lái xe Ôtô hạng B2 | 250 |
Lái xe Ôtô hạng C | 70 |
Kỹ thuật chế biến món ăn | 120 |
Vận hành máy xúc | 90 |
Nề hoàn thiện | 80 |
May dân dụng | 150 |
Nhân viên y tế thôn, làng | 100 |
- Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
- Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
- Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề