Tiếp viên Hàng Không – Ngành Hàng Không

0
2157
5/5 - (1 bình chọn)

02. TIẾP VIÊN HÀNG KHÔNG                                     Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay (chịu trách nhiệm chính về an toàn, an ninh và phục vụ trong khoang hành khách), cung cấp các dịch vụ khác như: ăn uống, báo chí, và hỗ trợ các hành khách cần chăm sóc đặc biệt như trẻ em, phụ nữ có thai, người tàn tật, người già…Khi chuyến bay sắp khởi hành, họ là một trong những người đứng sau hậu trường sắp xếp mọi điều kiện cần cho chuyến bay của hành khách diễn ra suôn sẻ.
Tiêu chí dự tuyển:
1. Đối với các ứng viên mới:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam; Lý lịch rõ ràng – Không tiền án, tiền sự; không bị mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự….
– Tuổi đời: + Nữ tuổi từ 20 đến 26; + Nam tuổi từ 20 đến 28;
– Trình độ: Tốt nghiệp THPT (không xét điểm thi ĐH-CĐ, Ưu tiên tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học);
– Ngoại ngữ: TOEIC 600 điểm hoặc chứng chỉ TOEFL IBT (68), TOEFL CBT (190), IELTS (5.5) còn thời hạn. Ưu tiên ứng viên có bằng ngoại ngữ 2 (không kể tiếng việt) (Trung Quốc, Pháp, Đức, Nga, Nhật, Hàn);
– Các yêu cầu sức khỏe;
* Đối với nữ
+ Chiều cao: Từ 158 cm đến 175 cm;
+ Cân nặng: Phù hợp với chiều cao theo tiêu chuẩn BMI;
+ Tầm với sải tay (khi kiễng chân): Tối thiểu 212 cm (Tiêu chí này một số hãng không tính kiễng chân);
* Đối với nam
+ Chiều cao: Từ 168 cm đến 182 cm;
+ Cân nặng: Phù hợp với chiều cao theo tiêu chuẩn BMI;
+ Tầm với sải tay (khi kiễng chân): tối thiểu 212 cm. (Tiêu chuẩn này một số hãng không tính kiễng chân);
+ Ngoại hình cân đối, kỹ năng giao tiếp tốt, tự tin, phù hợp với nghề dịch vụ;
(*Lưu ý: Tiêu chí tuổi đời, chiều cao, cân nặng, TOEIC, tầm với sải tay tùy thuộc từng hãng Hàng không);
+ Đạt tiêu chuẩn sức khỏe quy định của Cục Hàng không Việt Nam đối với Tiếp viên Hàng không (Không được mắc những bệnh như: Thần kinh, Tim mạch, Máu, hệ Hô hấp, Tai mũi họng, Thị giác, Tiêu hóa, Chuyển hóa – Dinh dưỡng – Nội tiết, hệ Tiết niệu – Sinh dục, Truyền nhiễm, Sản phụ khoa, Cơ xương khớp, Da và các bệnh ngoài da, Khối u…);
2. Đối với các ứng viên dự tuyển tiếp viên nói tiếng Trung Quốc:
Ứng viên có bằng HSK 2 hoặc bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học chuyên ngành tiếng Trung, điểm tiếng Anh TOEIC tối thiểu 400 điểm. Trong thời hạn tối đa 01 năm sau khi có Quyết định đi bay, tiếp viên phải bổ sung chứng chỉ tiếng Anh TOEIC theo đúng tiêu chuẩn.
3. Đối với các ứng viên là tiếp viên của các hãng hàng không khác:
– Yêu cầu có 03 năm kinh nghiệm trở lên;
– Giới hạn độ tuổi: Không quá 30 tuổi;
– Tiếp viên nghỉ việc vì lý do cá nhân;
– Các tiêu chuẩn khác áp dụng như tiêu chuẩn ứng viên mới.
(* Lưu ý: Những tiêu chí trên tùy thuộc vào từng hãng Hàng không)
Hình thức thi tuyển (4 vòng):
– Vòng 1: Ngoại hình + Phản xạ;
– Vòng 2: Tiếng anh;
– Vòng 3: Đo chiều cao, cân nặng và tầm với;
– Vòng 4: TEAMWORK;
– Vòng 5: Trang phục + Hội đồng.
Thời gian đào tạo chuyên môn:
– Từ 03 tháng đến 06 tháng (Tùy hãng tuyển dụng)
(* Lưu ý: Quy định của các hãng về tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề Hàng Không

Đăng ký Khóa học

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thực đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang