Phòng C – Ngành Hàng Không

0
1939
Rate this post

62. NHÂN VIÊN PHÒNG C                                   Hotline/Zalo: 0977 14 73 75

Mô tả công việc:
Vị trí nhân viên phục vụ
– Tiếp đón, giới thiệu các dịch vụ của phòng chờ hạng thương gia với khách hàng;
– Phục vụ, hướng dẫn hành khách sử dụng các dịch vụ tại phòng chờ hạng thương gia như: ăn uống, ghế massage tự động, các máy móc trang thiết bị hiện đại khác,…;
– Giải đáp thắc mắc cho hành khách trong quá trình khách sử dụng dịch vụ;
– Quản lý, giám sát các hoạt động tại phòng chờ hạng thương gia nhằm đảm bảo cung cấp dịch vụ tốt nhất;
-Quan sát khách hàng thường xuyên để nắm bắt nhu cầu của hành khách nhằm phục vụ, hỗ trợ khách kịp thời;
– Thu thập, lắng nghe ý kiến của khách hàng về dịch vụ phòng chờ;
– Sơ chế những món ăn đơn giản, chuẩn bị, trưng bày thức ăn phục vụ buffet;
– Thực hiện báo cáo theo yêu cầu của cán bộ quản lý hàng ca/ngày/tuần/ tháng/quý/năm;
– Những công việc khác được giao bởi cán bộ quản lý.
Tiêu chí tuyển dụng:
– Quốc tịch: Là công dân Việt Nam, sinh sống tại Việt Nam; có đầy đủ quyền công dân, lý lịch gia đình rõ ràng, nhân thân trong sạch, không tiền án, tiền sự.
– Giới tính: Nam/Nữ;
– Độ tuổi: Từ 18 – 27;
– Trình độ: Tốt nghiệp THPT;
– Ưu tiên: Ứng viên từng làm việc trong ngành Hàng không;
+ Thông thạo Word và Excel;
+ Biết tiếng Trung và tiếng Hàn; có chuyên ngành Ngoại ngữ, Kinh tế, Du lịch;
– Tiếng Anh: Giao tiếp tiếng Anh tốt (nghe, nói tiếng Anh tốt, ưu tiên ứng viên có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh: TOEIC quốc tế 500-600, Hoặc IELTS 5.0, Hoặc TOEFL ibt 75); Bài Kiểm tra tiếng Anh tối thiểu 70-75/100
– Kỹ năng: Xử lý tình huống, giao tiếp tốt; Cẩn thận.
– Tiêu chuần về sức khỏe;
+ Nam cao 1.65m trở lên, Nữ cao 1.58m trở lên;
+ Ngoại hình: Ưa nhìn, phù hợp theo tiêu chuẩn BMI (Body Mass Index) = W (cân nặng) / H2 (bình phương chiều cao);
+ Đáp ứng theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe nhân viên hàng không tại Thông tư Liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải.
Hình thức tuyển chọn (2 vòng):
+ Vòng 1: Duyệt hồ sơ online qua link đăng ký;
+ Vòng: Duyệt hồ sơ cá nhân;
(*Lưu ý: Quy định của các hãng về giới tính, tiếng anh, vòng thi, phần thi khác nhau).

Quay lại Các ngành nghề hàng không

    1. Phi công
    2. Tiếp viên Hàng không
    3. Kiểm soát không lưu
    4. An Ninh hàng không
    5. Điều độ – Điều phối – Khai thác chuyến bay
    6. Cân bằng trọng tải – Hướng dẫn chất xếp
    7. Kỹ sư, thợ bảo dưỡng máy bay
    8. Kỹ sư kỹ thuật dụng cụ thiết bị
    9. Bảo dưỡng dụng cụ thiết bị
    10. Cơ khí
    11. Kỹ thuật Bảo dưỡng Nội thất
    12. Thủ tục viên – Thủ tục mặt đất
    13. Lái vận hành Trang thiết bị mặt đất (Lái xe mặt đất – 9 vị trí)
    14. Bốc xếp, Vận chuyển Hàng hóa
    15. Vệ sinh Máy bay
    16. Thông báo Tin tức Hàng Không
    17. Quản lý lường Không lưu
    18. Đánh giá Tín hiệu Tàu bay lăn
    19. Khí tượng
    20. Chính sách An ninh Hàng Không
    21. Phòng cháy Chữa cháy
    22. Thuê chuyển
    23. Giám sát, Đánh giá & Thanh tra chất lượng Dịch vụ mặt đất
    24. Quản trị Dữ liệu Nhân sự
    25. Pháp chế
    26. Chính sách Nhân sự
    27. Kiểm soát Nội bộ
    28. Marketing
    29. Giám sát Cung ứng Sân bay
    30. Dịch vụ Khách hàng
    31. Chuyên viên Phát triển Sales: Nội địa/Quốc tế
    32. Quản lý Tiếp viên
    33. Chuyên viên Truyền thông
    34. Chuyên viên Quan hệ Lao động
    35. Nhân viên Trợ giúp Online
    36. Chuyên viên Thương mại Làm việc khối Cơ quan
    37. Chuyên viên Kinh tế Làm việc khối Cơ quan
    38. Chăm sóc Khách hàng (Tổng đài viên)
    39. Công nghệ Thông tin (Phần mềm và Phần cứng)
    40. Văn thư Lưu trữ
    41. Bán vé Máy bay, Tư vấn du lịch
    42. Vị trí Sản xuất (nguyên liệu, Công thức Chế biến, Thục đơn Suất ăn…)
    43. Phòng Sản xuất (Suất ăn)
    44. Điều độ (Suất ăn)
    45. Giám sát tổ Sơ chế / Bộ phận chia và Lắp khay
    46. Giao, nhận xuất ăn trên máy bay
    47. Giám sát Nhà ăn & Tòa nhà Nhân viên
    48. Đầu bếp (Sous Chef)
    49. Vận hành Băng chuyền rửa dụng cụ
    50. Đảm bảo Chất lượng (VSMT-ATTP)
    51. Giám sát – Trục ban trưởng
    52. Phòng bán và Tiếp thị
    53. Nhà xưởng, Phòng kỹ thuật
    54. Kế toán (Acc – Accoutant)
    55. Giám sát (Hoạt động Tài chính Kế toán)
    56. Điện lạnh
    57. Nhân viên Kho Vận
    58. Quản lý Nhân viên Phòng khách
    59. Nhân viên bán hàng
    60. Phòng Điều hành nhà ga
    61. Nhân viên phòng chờ hạng Thương gia (Hạng sang)
    62. Phòng C
    63. Vận hành Băng tải
    64. Kỹ Thuật Tin học
    65. Đào tạo Lập kế hoạch (Training Planing Officer)

    Về đầu trang